Cập nhật thông tin chi tiết về Sinh Năm 1981 Mệnh Gì, Thuộc Tuổi Gì? Cách Tính Chi Tiết Nhất mới nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Trước khi tìm hiểu sinh năm 1981 mệnh gì thì chúng ta phải xác định được họ thuộc tuổi gì trước và ứng với Thiên Can, Địa Chi nào. Bởi vì đây là yếu tố quan trọng nhất để tính mệnh của bất kỳ một năm sinh nào.
Cách tính sinh năm 1981 tuổi Tân Dậu
Năm sinh âm lịch = Thiên Can + Địa Chi
Trong đó:
Thiên Can sẽ lấy theo số cuối cùng của năm sinh
Địa Chi lại lấy hai số cuối cùng của năm chia cho 12, số dư chính là kết quả.
Bảng thứ tự quy ước của 10 Thiên Can:
Bảng thứ tự quy ước của 12 Địa Chi:
Từ công thức tính năm sinh âm lịch và bảng quy ước Thiên Can địa chi ở trên, chúng ta có thể dễ dàng được ra câu trả lời cho nghi vấn sinh năm 1981 tuổi gì như sau:
Hàng Can = 1 – tương ứng với Tân
Hàng Chi: 81:12 = 6 dư 9 – tương ứng với Dậu.
⇒ Năm 1981 là năm Tân Dậu
Trong tử vi tướng số:
Năm 1981 Tân Dậu: Có mối quan hệ Tam Hợp với tuổi Tỵ – Sửu.
Năm 1981 Tân Dậu: Được Tam Hội với Thân – Tuất
Năm 1981 Tân Dậu: Được Lục Hợp với Thìn
Năm 1981 Tân Dậu: Gặp Tứ Hành Xung với Tý – Ngọ – Mão.
Cách tính người sinh năm 1981 mệnh mộc
Mệnh = Thiên Can + Địa Chi
Lưu ý: Nếu tổng lớn hơn 5 thì quý khách chỉ việc trừ đi 5 sẽ ra kết quả cuối cùng.
Sau đó, chúng ta chỉ cần dựa vào bảng giá trị quy ước số thứ tự Thiên Can, Địa Chi và mệnh ngũ hành sau đây rồi lắp vào công thức là thành công:
Thiên Can:
Thiên Can Quy Ước
Giáp – Ất 1
Bính – Đinh 2
Mậu – Kỷ 3
Canh – Tân 4
Nhâm – Quý 5
Địa chi:
Địa Chi Quy Ước
Tý – Sửu – Ngọ – Mùi 0
Dần – Mão – Thân – Dậu 1
Thìn – Tỵ – Tuất – Hợi 2
Mệnh ngũ hành:
Mệnh Quy Ước
Kim 1
Thủy 2
Hỏa 3
Thổ 4
Mộc 5
⇒ Sinh năm 1981 mang mệnh Mộc (Can 4 + Chi 1= 5).
Mệnh mộc hợp màu gì? kỵ màu gì màu đem lại tiền tài cho mệnh mộc
Trong ngũ hành phong thủy:
Thạch Lựu Mộc của Tân Dậu: Tương Hợp với mệnh Mộc
Thạch Lựu Mộc của Tân Dậu: Tương sinh với Hỏa (Mộc sinh Hỏa) và Thủy (Thủy sinh Mộc).
Thạch Lựu Mộc của Tân Dậu: Tương Khắc với Thổ (Mộc khắc Thổ) và Kim (Kim khắc Mộc).
Bên cạnh câu hỏi sinh năm 1981 mệnh gì, thuộc tuổi gì quý khách cũng nên lưu tâm đến một số vấn đề quan trọng sau đây để hiểu hơn về mình.
Con số hợp với tuổi Tân Dậu 1981: Nam hợp 1 – 6 – 7, nữ hợp 2 – 5 – 8 – 9.
Cung của tuổi Tân Dậu 1981: Nam thuộc cung Khảm (Đông Tứ Mệnh), nữ thuộc cung Khôn (Tây Tứ Mệnh).
Hướng hợp với tuổi Tân Dậu 1981: Nam hợp Đông Nam (Sinh Khí) – Nam (Phúc Đức) – Đông (Thiên Y) – Bắc (Phục Vị); Nữ hợp Đông Bắc (Sinh Khí) – Tây Bắc (Phúc Đức) – Tây (Thiên Y) – Tây Nam (Phục Vị).
Hướng không hợp với tuổi Tân Dậu 1981: Nam là Đông Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây (Họa Hại) – Tây Bắc (Lục Sát) – Tây Nam (Tuyệt Mệnh) ; Nữ là Đông Nam (Ngũ Quỷ) – Đông (Họa Hại) – Nam (Lục Sát) – Bắc (Tuyệt Mệnh).
Tuổi hợp với Tân Dậu 1981 trong làm ăn: Nam hợp Tân Dậu, Giáp Tý, Đinh Mão, Kỷ Tỵ, Quý Hợi. Nữ hợp Quý Hợi và Kỷ Tỵ.
Tuổi hợp với Tân Dậu 1981 trong hôn nhân: Nam là Tân Dậu đồng tuổi, Đinh Mão, Kỷ Tỵ, Quý Hợi, Giáp Tý. Nữ là Tân Dậu, Quý Hợi, Kỷ Tỵ.
Tuổi Kỵ với Tân Dậu 1981: Cả nam và nữ đều kỵ với tuổi Tân Mùi, Đinh Sửu, Ất Sửu, Canh Ngọ, Kỷ Mùi và Mậu Ngọ.
4.5
Sinh Năm 1981 Mệnh Gì, Thuộc Tuổi Gì?
Trước khi tìm hiểu sinh năm 1981 mệnh gì thì chúng ta phải xác định được họ thuộc tuổi gì trước và ứng với Thiên Can, Địa Chi nào. Bởi vì đây là yếu tố quan trọng nhất để tính mệnh của bất kỳ một năm sinh nào.
Cách tính sinh năm 1981 tuổi Tân Dậu
Năm sinh âm lịch = Thiên Can + Địa Chi
Trong đó:
Thiên Can sẽ lấy theo số cuối cùng của năm sinh
Địa Chi lại lấy hai số cuối cùng của năm chia cho 12, số dư chính là kết quả.
Bảng thứ tự quy ước của 10 Thiên Can: Bảng thứ tự quy ước của 12 Địa Chi:
Từ công thức tính năm sinh âm lịch và bảng quy ước Thiên Can địa chi ở trên, chúng ta có thể dễ dàng được ra câu trả lời cho nghi vấn sinh năm 1981 tuổi gì như sau:
Hàng Can = 1 – tương ứng với Tân
Hàng Chi: 81:12 = 6 dư 9 – tương ứng với Dậu.
⇒ Năm 1981 là năm Tân Dậu
Trong tử vi tướng số:
Năm 1981 Tân Dậu: Có mối quan hệ Tam Hợp với tuổi Tỵ – Sửu.
Năm 1981 Tân Dậu: Được Tam Hội với Thân – Tuất
Năm 1981 Tân Dậu: Được Lục Hợp với Thìn
Năm 1981 Tân Dậu: Gặp Tứ Hành Xung với Tý – Ngọ – Mão.
Cách tính người sinh năm 1981 mệnh mộc
Mệnh = Thiên Can + Địa Chi
Lưu ý: Nếu tổng lớn hơn 5 thì quý khách chỉ việc trừ đi 5 sẽ ra kết quả cuối cùng.
Sau đó, chúng ta chỉ cần dựa vào bảng giá trị quy ước số thứ tự Thiên Can, Địa Chi và mệnh ngũ hành sau đây rồi lắp vào công thức là thành công:
Thiên Can: Địa chi: Mệnh ngũ hành:
⇒ Sinh năm 1981 mang mệnh Mộc (Can 4 + Chi 1= 5).
Mệnh mộc hợp màu gì? kỵ màu gì màu đem lại tiền tài cho mệnh mộc
Trong ngũ hành phong thủy:
Thạch Lựu Mộc của Tân Dậu: Tương Hợp với mệnh Mộc
Thạch Lựu Mộc của Tân Dậu: Tương sinh với Hỏa (Mộc sinh Hỏa) và Thủy (Thủy sinh Mộc).
Thạch Lựu Mộc của Tân Dậu: Tương Khắc với Thổ (Mộc khắc Thổ) và Kim (Kim khắc Mộc).
Bên cạnh câu hỏi sinh năm 1981 mệnh gì, thuộc tuổi gì quý khách cũng nên lưu tâm đến một số vấn đề quan trọng sau đây để hiểu hơn về mình.
Con số hợp với tuổi Tân Dậu 1981: Nam hợp 1 – 6 – 7, nữ hợp 2 – 5 – 8 – 9.
Cung của tuổi Tân Dậu 1981: Nam thuộc cung Khảm (Đông Tứ Mệnh), nữ thuộc cung Khôn (Tây Tứ Mệnh).
Hướng hợp với tuổi Tân Dậu 1981: Nam hợp Đông Nam (Sinh Khí) – Nam (Phúc Đức) – Đông (Thiên Y) – Bắc (Phục Vị); Nữ hợp Đông Bắc (Sinh Khí) – Tây Bắc (Phúc Đức) – Tây (Thiên Y) – Tây Nam (Phục Vị).
Hướng không hợp với tuổi Tân Dậu 1981: Nam là Đông Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây (Họa Hại) – Tây Bắc (Lục Sát) – Tây Nam (Tuyệt Mệnh) ; Nữ là Đông Nam (Ngũ Quỷ) – Đông (Họa Hại) – Nam (Lục Sát) – Bắc (Tuyệt Mệnh).
Tuổi hợp với Tân Dậu 1981 trong làm ăn: Nam hợp Tân Dậu, Giáp Tý, Đinh Mão, Kỷ Tỵ, Quý Hợi. Nữ hợp Quý Hợi và Kỷ Tỵ.
Tuổi hợp với Tân Dậu 1981 trong hôn nhân: Nam là Tân Dậu đồng tuổi, Đinh Mão, Kỷ Tỵ, Quý Hợi, Giáp Tý. Nữ là Tân Dậu, Quý Hợi, Kỷ Tỵ.
Tuổi Kỵ với Tân Dậu 1981: Cả nam và nữ đều kỵ với tuổi Tân Mùi, Đinh Sửu, Ất Sửu, Canh Ngọ, Kỷ Mùi và Mậu Ngọ.
Xem Người Sinh 1981 Tuổi Tân Dậu Thuộc Mệnh Gì?
Thông qua ngày tháng năm sinh mà bạn cung cấp, tiện ích xem mệnh sẽ cho bạn biết mình thuộc mệnh nào? Để từ đó biết được các yếu tố xung khắc, hợp với bản mệnh của mình. Những con số, màu sắc tuổi xung hợp, v.v. Nhằm biết cách áp dụng vò cuộc sống và hóa giải xung khắc. Cụ thể sau đây là thông tin tử vi tuổi Tân Dậu sinh năm 1981 cho cả nữ và nam.
Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Tân Dậu 1981
Tử vi nam sinh năm 1981 Tân Dậu
Con số, màu sắc hợp nam tuổi 1981 Tân Dậu
Nên chọn các màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc là màu tương sinh với nam tuổi Tân Dậu hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa màu tương khắc với tuổi nam của bạn.
Con số hợp với nam tuổi Tân Dậu là các số 4, 6, 7, 1, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 8, 2, 5.
Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 1981
Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Đông Nam(112.5° – 157.4°); Hướng Thiên y: Đông(67.5° – 112.4°); Hướng Diên niên: Nam(157.5° – 202.4°); Hướng Phục vị: Bắc(337.5° – 22.4°); là các hướng tốt.
Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam, Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc, Hướng Lục sát: Tây Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây, là các hướng xấu nên tránh.
Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Tân Dậu sinh năm 1981
Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Tân Dậu bao gồm các tuổi: Mậu Thìn 1988, Kỷ Tỵ 1989, Bính Dần 1986, Kỷ Mùi 1979, Canh Thân 1980, Quý Hợi 1983, Bính Thìn 1976.
Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Tân Dậu: Nhâm Thân 1992, Ất Sửu 1985, Tân Mùi 1991, Mậu Ngọ 1978, Canh Ngọ 1990, Đinh Mão 1987, Tân Dậu 1981, Quý Dậu 1993, Giáp Tý 1984.
Tử vi nữ sinh năm 1981 Tân Dậu
Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 1981 Tân Dậu
Nữ tuổi Tân Dậu nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu nâu, vàng, cam. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu xanh biển sẫm, màu đen.
Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Tân Dậu như 2, 9, 5, 8. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 3, 4.
Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Tân Dậu 1981
Gia chủ là nữ thuộc cung Cấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Tây tứ trạch. Hướng Tây tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:
Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 1981 là: Hướng Sinh khí: Tây Nam(112.5° – 157.4°); Hướng Thiên y: Tây Bắc(67.5° – 112.4°); Hướng Diên niên: Tây(157.5° – 202.4°); Hướng Phục vị: Đông Bắc(337.5° – 22.4°); là các hướng tốt.
Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam, Hướng Ngũ quỷ: Bắc, Hướng Lục sát: Đông, Hướng Hoạ hại: Nam, là các hướng xấu nên tránh.
Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Tân Dậu 1981
Nữ tuổi Tân Dậu 1981 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Bính Ngọ 1966, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976, Quý Hợi 1983, Giáp Dần 1974, Đinh Mùi 1967, Ất Sửu 1985, Canh Thân 1980, Ất Mão 1975, Quý Sửu 1973. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1981.
Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Tân Dậu tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Tân Dậu: Kỷ Mùi 1979, Mậu Ngọ 1978, Tân Dậu 1981, Nhâm Tý 1972, Canh Tuất 1970, Kỷ Dậu 1969. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.
Xem mệnh theo năm sinh gia chủ các tuổi khác:
Hi vọng qua nội dung thông tin về xem mệnh của tuổi Tân Dậu sinh năm 1981. Bạn đã biết được tuổi của mình thuộc mệnh nào? Cùng với các gam màu sắc, con số may mắn, tuổi hợp kết hôn, làm ăn. Giúp mọi việc được thuận buồm xuôi gió.
Nam Nữ Sinh Năm 1996 Thuộc Mệnh Gì, Tuổi Gì?
Bạn sinh vào năm 1996 nhưng chưa biết mình thuộc mệnh gì, thuộc tuổi con gì, màu sắc nào hợp và nhiều thông tin khác. Bài viết này sẽ trả lời những thắc mắc trên của bạn. Bạn sẽ biết sinh năm 1996 mệnh gì và nhiều thông tin khác để gia chủ cải vận, tăng sự bình an, may mắn của mình.
Sinh năm 1996 thuộc tuổi gì?
Thiên can: Bính Địa chi: Tý
Sinh năm Bính Tý 1996 mệnh ngũ hành gì?
Gia chủ tuổi Bính Tý sinh vào năm 1996 thuộc mệnh : Thủy – Giang Hạ Thủy
Sinh năm Bính Tý 1996 thuộc cung mệnh gì?
Nam sinh năm 1996 cung Tốn thuộc hướng Đông tứ trạch
Nữ sinh năm 1996 cung Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch
Nam nữ tuổi Bính Tý 1996 hợp màu gì, khắc màu gì?
Nam nữ giới tuổi Bính Tý 1996 nên chọn các màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc mệnh Mộc là màu tương sinh với nam nữ tuổi Bính Tý hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc mệnh Thủy là màu cùng mệnh với tuổi. Không nên chọn các màu như màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc mệnh Hỏa tương khắc với tuổi nam của bạn.
Sinh năm Bính Tý 1996 hợp hướng nào?
Hướng tốt xấu với NAM cung Tốn thuộc hướng Đông tứ trạch:
Hướng tốt: Bắc (Sinh khí) – Nam (Thiên y) – Đông (Diên niên) – Đông Nam (Phục vị) – là các hướng tốt khi làm nhà, làm cổng, mở cửa chính của gia chủ.
Hướng xấu: Đông Bắc (Tuyệt mệnh) – Tây Nam (Ngũ quỷ) – Tây (Lục sát) – Tây Bắc (Hoạ hại) – là các hướng xấu tuyệt đối nên tránh khi chọn hướng nhà hướng cửa, hướng làm ăn…
Hướng tốt, hướng xấu với NỮ cung Khôn thuộc quẻ trạch Tây tứ trạch :
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí) – Tây (Thiên y) – Tây Bắc (Diên niên) – Tây Nam (Phục vị) – là 4 hướng tốt khi xây nhà chửa, hướng làm ăn buôn bán.
Hướng xấu: Bắc (Tuyệt mệnh) – Đông Nam (Ngũ quỷ) – Nam (Lục sát) – Đông (Hoạ hại) – là 4 hướng xấu nên tránh khi chọn hướng các công việc quan trọng.
Sinh năm Bính Tý 1996 hợp với con số nào?
Con số may mắn hợp với nam tuổi Bính Tý là: 1, 3, 4, Số khắc: 6, 7.
Số mang lại may mắn cho nữ tuổi Bính Tý là 8, 9, 5, 2, cần tránh các số xấu: 3, 4.
Tuổi Bính Tý 1996 hợp làm ăn, kết hôn với những tuổi nào?
Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NAM
Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Bính Tý bao gồm các tuổi: Ất Sửu 1985, Giáp Thân 2004, Mậu Thìn 1988, Quý Mùi 2003, Đinh Sửu 1997, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Giáp Tuất 1994, Bính Dần 1986, Đinh Hợi 2007, Bính Tuất 2006, Tân Tỵ 2001, Mậu Dần 1998, Giáp Tý 1984.
Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Bính Tý: Bính Tý 1996, Tân Mão 2011, Nhâm Thân 1992, Tân Dậu 1981, Canh Thìn 2000, Canh Dần 2010, Kỷ Sửu 2009, Mậu Tý 2008, Quý Dậu 1993, Quý Hợi 1983, Ất Dậu 2005, Nhâm Ngọ 2002, Nhâm Tuất 1982, Tân Mùi 1991, Kỷ Mão 1999, Đinh Mão 1987, Canh Ngọ 1990.
Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NỮ
Nữ tuổi Bính Tý 1996 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Ất Sửu 1985, Giáp Tý 1984, Tân Tỵ 2001, Tân Mão 2011, Quý Dậu 1993, Nhâm Thân 1992, Kỷ Tỵ 1989, Quý Mùi 2003, Giáp Thân 2004, Giáp Tuất 1994, Canh Thìn 2000, Quý Hợi 1983, Nhâm Ngọ 2002, Canh Dần 2010, Mậu Dần 1998, Kỷ Sửu 2009, Đinh Hợi 2007, Bính Dần 1986, Mậu Thìn 1988, Ất Hợi 1995. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1996.
Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Bính Tý tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Bính Tý: Bính Tý 1996, Đinh Sửu 1997, Tân Mùi 1991, Nhâm Tuất 1982, Tân Dậu 1981, Mậu Tý 2008, Bính Tuất 2006, Ất Dậu 2005, Kỷ Mão 1999, Đinh Mão 1987, Canh Ngọ 1990. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.
Tra cứu mệnh tuổi gần gia chủ
Bạn đang xem bài viết Sinh Năm 1981 Mệnh Gì, Thuộc Tuổi Gì? Cách Tính Chi Tiết Nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!