Xem Nhiều 3/2023 #️ Xem Lịch Ngày 29 Tháng 10 Năm 2003 # Top 9 Trend | Ica-ac.com

Xem Nhiều 3/2023 # Xem Lịch Ngày 29 Tháng 10 Năm 2003 # Top 9 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Xem Lịch Ngày 29 Tháng 10 Năm 2003 mới nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Bạn đang xem ngày 29 tháng 10 năm 2003 dương lịch tức ngày 5 tháng 10 năm 2003 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 29 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc….Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2003

Chi tiết về ngày 29 tháng 10 năm 2003 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh… Sau khi xem các thông tin về ngày 29 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/10/2003

Tuổi xung khắc ngày 29/10/2003

Tuổi xung khắc với ngày

Quý Tỵ – Tân Tỵ – Tân Hợi

Tuổi xung khắc với tháng

Ðinh Tỵ – Ất Tỵ – Đinh Mão – Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm

Nhậm chức, nhập học, thi cử, đi kiếm tiền, ra nghề mới, xuất sư làm thầy, kết hôn, ban bố nội quy, tiếp thị giao dịch, xuất hành, sinh con.

Kiêng cự

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Bích

Việc nên làm

Làm nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, khai trương, xuất hành, chôn cất. Tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt may áo, làm việc thiện.

Việc kiêng cự

Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng kỵ.

Ngày ngoại lệ

Tại Hợi Mão Mùi làm mọi việc xấu kỵ nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích chiếu sáng nhất những đây cũng là ngày phạm Phục Đọan Sát nên phải kiêng kỵ tất cả những việc đã liệt kê ở trên.

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 29/10/2003

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 29/10/2003

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

Xem Lịch Ngày 28 Tháng 10 Năm 2002

Bạn đang xem ngày 28 tháng 10 năm 2002 dương lịch tức ngày 23 tháng 9 năm 2002 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 28 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc….Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2002

Chi tiết về ngày 28 tháng 10 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh… Sau khi xem các thông tin về ngày 28 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/10/2002

Tuổi xung khắc ngày 28/10/2002

Tuổi xung khắc với ngày

Tân Hợi – Đinh Hợi

Tuổi xung khắc với tháng

Giáp Thìn – Mậu Thìn – Giáp Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm

Cúng tế cầu phước, đặt kê giường ngủ, dọn đất, đòi nợ, khởi công làm lò, ki ốt, sân bãi, đơm bắt cá.

Kiêng cự

Đi xa, leo núi, đi tàu thuyền bè, cưới hỏi, chôn cất, dời chỗ ở, về nhà mới.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Nguy

Việc nên làm

Chôn cất an táng người chết, đóng, kê và lót giường.

Việc kiêng cự

Ngày ngoại lệ

Tại Tỵ, Dậu, Sửu làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là tại Dậu. Vào ngày Sửu sao Nguy đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên rất thích hợp để tôn tạo, tạo tác.

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 28/10/2002

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 28/10/2002

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

Lịch Âm Ngày 28 Tháng 10 Năm 2007

Dương lịch ngày 28 tháng 10 năm 2007

Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2007

Nhằm ngày Ất Mùi tháng Canh Tuất năm Đinh Hợi

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Bạn đang xem ngày 28 tháng 10 năm 2007 dương lịch tức âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2007. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2007

Âm & Dương lịch trong ngày

Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch

Tháng 10 năm 2007

Tháng 9 năm 2007 (Đinh Hợi)

Chủ nhật

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)

Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn

05:57:02

11:40:27

17:23:51

Tuổi xung khắc với ngày

Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu

Tuổi xung khắc với tháng

Giáp Thìn – Mậu Thìn – Giáp Tuất

Nên làm

Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh

Kiêng cự

Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Việc nên làm

Xây dựng, tạo tác

Việc kiêng cự

Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay

Ngày ngoại lệ

Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao chiếu tốt

U Vi tinh – Đại Hồng Sa

Sao chiếu xấu

Địa phá – Hoang vu – Băng tiêu ngoạ hãm – Hà khôi – Cẩu Giảo – Chu tước – Nguyệt Hình – Ngũ hư – Tứ thời cô quả

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)

Tây Bắc

Đông Nam

Tại thiên

Giờ tốt xấu Thời Gian

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịchMàu tím: Ngày âm lịch

1/10 (21/8/2007): Kỷ niệm ngày quốc tế người cao tuổi.

10/10 (30/8/2007): Kỷ niệm ngày giải phóng thủ đô.

13/10 (3/9/2007): Kỷ niệm ngày doanh nhân Việt Nam.

20/10 (10/9/2007): Kỷ niệm ngày Phụ nữ Việt Nam.

31/10 (21/9/2007): Ngày lễ hội hóa trang Hallowen.

Ngày lễ âm lịch

Sự kiện lịch sử

1/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi.

10/10/1954: Giải phóng thủ đô.

14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam.

15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam.

20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2007

Lịch Âm Ngày 10 Tháng 9 Năm 2022

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngày : kỷ sửu

– Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

– Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này Cầu tài toại ý vui vầy Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Tên ngày : Bích thủy Du – Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

Nên làm : Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

Kiêng cữ : Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

– Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

– Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Bạn đang xem bài viết Xem Lịch Ngày 29 Tháng 10 Năm 2003 trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!