Top 8 # Xem Tuổi Vợ Chồng Tân Mùi Và Nhâm Thân Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Ica-ac.com

Xem Tuổi Chồng Tân Mùi 1991 Và Vợ Tuổi Nhâm Thân 1992 Có Hợp Không

Bạn sinh năm 1991 và người ấy sinh năm 1992 đang dự định kết thành đôi với nhau. Tuy nhiên hai người đang phân vân rằng nam tuổi 1991 khi kết đôi với nữ tuổi 1992 thì cuộc sống vợ chồng có hạnh phúc, bền vững, hợp nhau không. Và nếu tuổi giữa 2 người không hợp nhau kỵ nhau thì phải làm sao để hóa giải sự xung khắc đó.

Hiểu được những vấn đề đó Tử Vi Khoa Học sẽ đánh giá xem tuổi chồng Tân Mùi sinh năm 1991 (91) và lấy vợ với tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 (92) có hợp nhau hay không dựa và các yếu tố tiêu chí sau: Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh năm sinh để đưa ra kết quả hợp khắc chính xác 100%. Do đó hãy đọc kỹ bài viết này để biết chồng tuổi Tân Mùi 91 lấy vợ với tuổi Nhâm Thân 92 có hợp nhau hay không?.

Tổng quan tử vi chồng tuổi Tân Mùi 1991 và vợ tuổi Nhâm Thân 1992

Tử vi chi tiết chồng tuổi Tân Mùi sinh năm 1991

– Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch – Niên mệnh năm (hành): Hỏa

– Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).

– Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).

– Số hợp mệnh: 3, 4, 9 – Số khắc mệnh: 1

– Hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam – Hướng xấu: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc

Tử vi tuổi vợ Nhâm Thân sinh năm 1992

– Cung mệnh: Đoài thuộc và Tây tứ trạch – Niên mệnh năm sinh (hành): Kim

– Màu sắc hợp tuổi vợ: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (là màu tương sinh) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (là màu cùng hành tốt).

– Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (là màu tương khắc với tuổi vợ).

– Con số hợp mệnh vợ: 6, 8, 2, 5, 7 – Số khắc với mệnh: 9

– Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây – Hướng xấu: Đông, Nam, Đông Nam, Bắc

Về mệnh: Quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này

Về cung: Quyết định số phận lâu dài của gia đình

Về thiên can: Quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài

Về địa chi: Quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi

Về thiên mệnh năm sinh: Quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau

Đánh giá xem tuổi chồng Tân Mùi 1991 (91) có hợp vs với vợ Nhâm Thân 1992 (92) không

Xem tử vi tuổi phu thê 1991 và 1992

Coi tuổi các cặp phu thê khác:

Xem Tuổi Chồng Nhâm Thân 1992 Và Vợ Tuổi Tân Mùi 1991 Có Hợp Không

Bạn sinh năm 1992 và người ấy sinh năm 1991 đang dự định kết thành đôi với nhau. Tuy nhiên hai người đang phân vân rằng nam tuổi 1992 khi kết đôi với nữ tuổi 1991 thì cuộc sống vợ chồng có hạnh phúc, bền vững, hợp nhau không. Và nếu tuổi giữa 2 người không hợp nhau kỵ nhau thì phải làm sao để hóa giải sự xung khắc đó.

Hiểu được những vấn đề đó Tử Vi Khoa Học sẽ đánh giá xem tuổi chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 (92) và lấy vợ với tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (91) có hợp nhau hay không dựa và các yếu tố tiêu chí sau: Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh năm sinh để đưa ra kết quả hợp khắc chính xác 100%. Do đó hãy đọc kỹ bài viết này để biết chồng tuổi Nhâm Thân 92 lấy vợ với tuổi Tân Mùi 91 có hợp nhau hay không?.

Tổng quan tử vi chồng tuổi Nhâm Thân 1992 và vợ tuổi Tân Mùi 1991

Tử vi chi tiết chồng tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992

– Cung mệnh: Cấn thuộc Tây tứ trạch – Niên mệnh năm (hành): Thổ

– Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).

– Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).

– Số hợp mệnh: 2, 9, 5, 8 – Số khắc mệnh: 3, 4

– Hướng tốt: Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc – Hướng xấu: Đông Nam, Bắc, Đông, Nam

Tử vi tuổi vợ Tân Mùi sinh năm 1991

– Cung mệnh: Càn thuộc và Tây tứ trạch – Niên mệnh năm sinh (hành): Kim

– Màu sắc hợp tuổi vợ: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (là màu tương sinh) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (là màu cùng hành tốt).

– Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (là màu tương khắc với tuổi vợ).

– Con số hợp mệnh vợ: 7, 8, 2, 5, 6 – Số khắc với mệnh: 9

– Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc – Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam

Về mệnh: Quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này

Về cung: Quyết định số phận lâu dài của gia đình

Về thiên can: Quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài

Về địa chi: Quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi

Về thiên mệnh năm sinh: Quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau

Đánh giá xem tuổi chồng Nhâm Thân 1992 (92) có hợp vs với vợ Tân Mùi 1991 (91) không

Xem tử vi tuổi phu thê 1992 và 1991

Coi tuổi các cặp phu thê khác:

Xem Tuổi Chồng Nhâm Thân (1992) Vợ Tân Mùi (1991) Hợp Hay Khắc?

XEM BÓI TÌNH YÊU THEO NGÀY THÁNG NĂM SINH

Phương pháp hóa giải khắc tuổi 1992 và 1991

Nếu vợ chồng khắc tuổi nhau, có 2 phương pháp hóa giải. Thứ 1 là hóa giải khắc tuổi chồng1992 và vợ 1991 theo tử vi nếu là khắc thiên can, địa chi cung mệnh. Thứ 2 là hóa giải tuổi vợ 1991 chồng 1992 theo phong thủy nếu là khắc theo cung phi.

Phương pháp 1, hóa giải xung khắc vợ chồng theotử vi (nếu khắc mệnh, khắc thiên can, địa chi (nếu phạmtự hình, lục xung, lục hại, tứ hành xung, tứ tuyệt,…): Chọn năm sinh con hợp tuổi mẹ, dung hòa với tuổi cha.

Hợp khắc tuổi vợ chồng cũng bị ảnh hưởng lớn bởi con cái.

Sinh con không hợp tuổi thì vợ chồng có đẹp bao nhiêu – gia đình cũng tan vỡ.

Sinh con hợp tuổi – bố mẹ khắc nhau cũng thuận hòa, phát triển – gia đình hạnh phúc.

Luận chồng tuổiNhâm Thân vợ tuổiTân Mùisinh con năm nào thì hợp:

Hãy xem năm sinh con trong các năm tới để xem đối với tuổi chồng Nhâm Thân vợ Tân Mùi thì sinh năm nào là đẹp nhất:

Nếu gia đình bạn đã có cháu, hãy kiểm tra ngày tháng năm sinh của cháu có hợp mệnh bố mẹ hay không, tránh trường hợp tuổi cháu khắc tuổi bố mẹ thì không hay. Xin mời tra cứu tại XEM TUỔI SINH CON

Xem phân tích hóa giải vợ chồng khắc nhau tạiHướng dẫn cách hóa giải vợ chồng không hợp tuổi trong hôn nhân

Hiện tại tử vi năm 2020 cho namtuổi 1992 và 1991tại chyên mục:

XEM TỬ VI NĂM 202 0

Nội dung tử vi 2020 bao gồm sao hạn của từng tuổi trong năm 2020 này, tử vi về công danh – tài vận, gia đạo – tình duyên, sức khỏe trong năm 2020 và bói từng sự việc có thể xảy ra theo từng tháng trong năm 2020.

Xin mời quý bạn đọc thuộc tuổi Nhâm Thân (1992) và Tân Mùi(1991) vào tra cứu tử vi tuổi để chuẩn bị những kế hoạch cho năm 2020 và có phương hướng hóa giải hạn sắp tới tránh mất mát, không hay.

Chồng 1992 vợ 1991

Chồng Nhâm Thân vợ Tân Mùi

Nhâm Thân vàTân Mùi có hợp nhau không

nam 1992 có hợp với nữ 1991 không

nam 1992 kết hônvới nữ 1991

Chồng Tuổi Nhâm Thân Vợ Tuổi Tân Mùi Thì Nên Sinh Con Năm Nào

Chồng tuổi nhâm thân vợ tuổi tân mùi sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1992Năm âm lịch: Nhâm ThânNgũ hành:Kim – Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm)

Năm sinh của mẹ: 1991Năm âm lịch: Tân MùiNgũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)

– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi nhâm thân vợ tuổi tân mùi thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 2010

Năm âm lịch: Canh DầnKết luận: Tổng điểm là 1.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là Thân xung khắc với Dần của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4

2.Dự kiến sinh con năm 2011

Năm âm lịch: Tân Mão Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

3.Dự kiến sinh con năm 2012

Năm âm lịch: Nhâm Thìn Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

4.Dự kiến sinh con năm 2013

Năm âm lịch: Quý Tỵ Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Tỵ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

5.Dự kiến sinh con năm 2014

Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

6.Dự kiến sinh con năm 2015

Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

7.Dự kiến sinh con năm 2016

Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

8.Dự kiến sinh con năm 2017

Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

9.Dự kiến sinh con năm 2018

Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

10.Dự kiến sinh con năm 2019

Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

11.Dự kiến sinh con năm 2020

Năm âm lịch: Canh Tý Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Tý của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

12.Dự kiến sinh con năm 2021

Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

13.Dự kiến sinh con năm 2022

Năm âm lịch: Nhâm Dần Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là Thân xung khắc với Dần của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4

14.Dự kiến sinh con năm 2023

Năm âm lịch: Quý Mão Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

15.Dự kiến sinh con năm 2024

Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

16.Dự kiến sinh con năm 2025

Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Tỵ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

17.Dự kiến sinh con năm 2026

Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Nhâm, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Bính của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Thân, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Được xem nhiều

Xem nhiều nhất