Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 11 Âm Lịch 2022
--- Bài mới hơn ---
Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2022 Lý do cần xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch
Tháng 11 âm lịch tương đương từ ngày 14/12/2020 – 13/01/2021 – Tháng 11 âm lịch là tháng đủ có 30 ngày
Việc xem ngày tốt xấu đã trở thành nét văn hóa của người việt nói riêng và những người Phương Đông nói chung. Trước khi thực hiện bất kỳ một việc gì quan trọng như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, dọn chuyển về nhà mới, hay đơn giản là đi mua những đồ vật có giá trị như mua ô tô, mua xe máy người ta vẫn có thói quen xem ngày, xem giờ đẹp. Việc lựa chọn ngày giờ tốt đẹp sẽ giúp cho mọi việc được thuận lợi suôn sẻ hơn.
Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch
- Cưới được vào ngày đẹp, thuận lợi sẽ giúp cho cô dâu chủ rẻ trăm năm hạnh phúc, làm ăn phát đạt, được lộc con lộc cái mọi điều tốt lành
- Xây dựng nhà cửa, hay chuyển nhà, nhập trạch xem ngày đẹp sẽ giúp cho gia chủ bình an, tài lộc đầy nhà, gia đình yên ấm.
- Việc mua xe mới cần xem ngày đẹp ngày tốt để mong cầu có được những chuyến đi an toàn thuận lợi, thuận buồn xuôi gió.
Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch 2022
Ngày 2/11/2020 âm lịch tức Thứ 3 ngày 15-12-2020 dương lịch
- Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao)
- Tuổi xung với ngày: Bính Tuất (Thổ) – Giáp Tuất (Hỏa) – Bính Dần (Hỏa) – Bính Tuất (Thổ)
- Ngày đại kỵ: Ngày 15 tháng 12 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
- Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Ngày 4/11/2020 Âm Lịch tức Thứ 5 ngày 17-12-2020 Dương Lịch
Tức là ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
Là ngày: Hoàng Đạo (Tư Mệnh)
Tuổi xung với ngày: Mậu Tý (Hỏa) – Nhâm Tý (Mộc) – Canh Dần (Hỏa) – Canh Thân (Mộc)
Ngày đại kỵ: Ngày 17 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Ngày 6/11/2020 Âm Lịch tức Thứ 7 ngày 19-12-2020 Dương Lịch
- Là ngày: Hoàng Đạo (Thanh Long)
- Tuổi xung với ngày: Giáp Dần (Thủy) – Nhâm Dần (Kim) – Nhâm Thân (Kim) – Nhâm Thìn (Thủy) – Nhâm Tuất (Thủy)
- Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
- Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Ngày 7/11/2020 Âm Lịch tức Chủ Nhật ngày 20-12-2020 Dương Lịch
- Là ngày: Hoàng Đạo (Minh Đường)
- Tuổi xung với ngày: Ất Mão (Thủy) – Quý Mão (Thủy) – Quý Dậu (Kim) – Quý Tỵ (Thủy) – Quý Hợi (Thủy)
- Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 12 là ngày Tam Nương và Tứ Ly (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
- Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan. Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.
Ngày 14/11/2020 Âm Lịch tức Chủ Nhật ngày 27-12-2020 Dương Lịch
- Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Lao)
- Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất (Thủy) – Canh Tuất (Kim) – Canh Thìn (Kim) – Canh Tuất (Kim)
- Ngày đại kỵ: Ngày 27 tháng 12 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung) và Đại kỵ
- Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
- Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Ngày 18/11/2020 Âm Lịch tức Thứ 5 ngày 31-12-2020 Dương Lịch
- Là ngày: Hoàng Đạo (Thanh Long)
- Tuổi xung với ngày: Canh Dần (Mộc) – Giáp Dần (Thủy)
- Ngày đại kỵ: Ngày 31 tháng 12 là ngày Tam Nương
- Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
- Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng. Nên triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ. Kiêng kỵ: hôn thú.
Ngày 19/11/2020 Âm Lịch tức Thứ 6 ngày 01-01-2021 Dương Lịch
- Tức là ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
- Là ngày: Hoàng Đạo (Minh Đường)
- Tuổi xung với ngày: Tân Mão (Mộc) – Ất Mão (Thủy)
- Ngày 1 tháng 1 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
--- Bài cũ hơn ---