Thông tin ngày sinh người cần xem
Ngày 27/8/1998 (Dương lịch)Tức ngày 6/7/1998 (Âm lịch)Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Dần
Thông tin ngày xem
Ngày 27/10/2019 (Dương lịch)Tức ngày 29/9/2019 (Âm lịch)Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Hợi
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Giờ Hoàng đạo :
Canh Tý (23g – 1g): sao Tư Mệnh (Cát)Nhâm Dần (3g – 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)Quý Mão (5g – 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)Bính Ngọ (11g – 13g): sao Kim Quỹ (Cát)Đinh Mùi (13g – 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)Kỷ Dậu (17g – 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giờ Hắc đạo :
Tân Sửu (1g – 3g): sao Câu TrậnGiáp Thìn (7g – 9g): sao Thiên HìnhẤt Tỵ (9g – 11g): sao Chu TướcMậu Thân (15g – 17g): sao Bạch HổCanh Tuất (19g – 21g): sao Thiên LaoTân Hợi (21g – 23g): sao Nguyên Vũ
Trăm điều kỵ trong dân gian
Ngày Đại kỵ: Không cóNgày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.Ngày Dậu: Kỵ hội họp khách khứa, chủ nhân sẽ bị thương tổn.
Điểm: 5/5
Địa tài (trùng với sao Bảo quang – Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.Kim đường – Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 6/8
Nguyệt hỏa (Độc hỏa) (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, làm bếp.Nguyệt kiến chuyển sát (Xấu từng việc): Kỵ động thổ.Phủ đầu sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.Thiên lại (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.Thiên địa chính chuyển (Xấu từng việc): Kỵ động thổ.Nguyệt tận (ngày hối) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Trực Bế (Xấu): Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố rãnh. Không kỵ với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú. Không tốt với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú.
Điểm: 1/6
Sao trong Nhị thập bát tú
Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem
Điểm: 2/2
Điểm: 1/1
Điểm: 1/1
Tổng điểm: 28/41 = 68.3%
Vì là, năm 2019 không tốt cho việc, ngày can chi Hung, ngày Trực xấu nên ngày này không phù hợp để cưới hỏi, kết hôn, giá thú với người xem.
Các bước xem ngày tốt cơ bản – Lịch Vạn Niên
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.