Cập nhật thông tin chi tiết về Ngày Tốt Xuất Hành Tháng 11 Năm 2022 mới nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Các ngày xuất hành tháng 11 năm 2020Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 11 năm 2020 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 11 năm 2020 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa.
Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa
Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)
Tháng
Năm
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2020
Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 11 năm 2020 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.
Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành Chủ nhật Dương lịch: 1/11/2020Âm lịch: 16/9/2020Ngày Mậu ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Hai Dương lịch: 2/11/2020Âm lịch: 17/9/2020Ngày Kỷ DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Tư Dương lịch: 4/11/2020Âm lịch: 19/9/2020Ngày Tân HợiTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Hai Dương lịch: 9/11/2020Âm lịch: 24/9/2020Ngày Bính ThìnTháng Bính Tuất Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Ba Dương lịch: 10/11/2020Âm lịch: 25/9/2020Ngày Đinh TỵTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Sáu Dương lịch: 13/11/2020Âm lịch: 28/9/2020Ngày Canh ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 14/11/2020Âm lịch: 29/9/2020Ngày Tân DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Chủ nhật Dương lịch: 15/11/2020Âm lịch: 1/10/2020Ngày Nhâm TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Tư Dương lịch: 18/11/2020Âm lịch: 4/10/2020Ngày Ất SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Ba Dương lịch: 24/11/2020Âm lịch: 10/10/2020Ngày Tân MùiTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Sáu Dương lịch: 27/11/2020Âm lịch: 13/10/2020Ngày Giáp TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Hai Dương lịch: 30/11/2020Âm lịch: 16/10/2020Ngày Đinh SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Phía trên là tất cả các ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2020 để gia chủ lựa chọn. Để xem các ngày tốt xuất hành khác hãy chọn tháng, năm để xem.
Coi Ngày Tốt Xuất Hành Trong Tháng 11
Chọn ngày xuất hành đi xa tốt trong tháng 11/2020
Trong tháng 11 năm 2020 có ngày nào xuất hành tốt? Lựa chọn ngày giờ tốt khởi hành đi xa làm ăn, đi chơi, du lịch… sẽ mang đến may mắn, thuận lợi. Đồng thời giúp bạn cảm thấy phần nào an tâm hơn trong quá trình đi lại.
Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa
Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)
Tháng
Năm
Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành Chủ nhật Dương lịch: 1/11/2020Âm lịch: 16/9/2020Ngày Mậu ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Hai Dương lịch: 2/11/2020Âm lịch: 17/9/2020Ngày Kỷ DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Tư Dương lịch: 4/11/2020Âm lịch: 19/9/2020Ngày Tân HợiTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Hai Dương lịch: 9/11/2020Âm lịch: 24/9/2020Ngày Bính ThìnTháng Bính Tuất Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Ba Dương lịch: 10/11/2020Âm lịch: 25/9/2020Ngày Đinh TỵTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Sáu Dương lịch: 13/11/2020Âm lịch: 28/9/2020Ngày Canh ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 14/11/2020Âm lịch: 29/9/2020Ngày Tân DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Chủ nhật Dương lịch: 15/11/2020Âm lịch: 1/10/2020Ngày Nhâm TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Tư Dương lịch: 18/11/2020Âm lịch: 4/10/2020Ngày Ất SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Ba Dương lịch: 24/11/2020Âm lịch: 10/10/2020Ngày Tân MùiTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Sáu Dương lịch: 27/11/2020Âm lịch: 13/10/2020Ngày Giáp TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Hai Dương lịch: 30/11/2020Âm lịch: 16/10/2020Ngày Đinh SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Xem Ngày Tốt Xuất Hành Hợp Theo Ngày Tháng Năm Sinh
mang tầm quan trọng vô cùng lớn lao. Đó chính là đảm bảo an toàn cho bản thân và may mắn suôn sẻ cho bạn trong suốt chuyến đi. Do đó khi có ý định đi du lịch, công tác, v.v. bạn cần xem ngày giờ xuất hành ngày hôm nay, đầu tháng năm hay vào mùng 1 tết theo tuổi. Nhằm giúp bạn chọn đươc ngày giờ tốt đẹp xuất hành. Tránh đi điều xui xẻo không may xảy ra.
Xem ngày giờ tốt xuất hành theo tuổi mang ý nghĩa nào?
Việc chọn ngày giờ tốt để tiến hành khai trương, làm nhà, v.v. rất quan trọng. Do đó xem ngày xuất hành năm 2020 hay từng năm khác nhau cũng cần thiết khi có ý định đi đâu xa. Từ việc chọn ngày giờ xuất hành đi du lịch, công tác hay vào đi vào sáng mùng 1 tết, v.v. Nhằm giúp cho mọi chuyện được suôn sẻ, hanh thông. Tránh đi những điều xui xẻo không may xảy ra.
Như vậy thông qua công cụ xem ngày giờ xuất hành theo tuổi sẽ cung cấp ngày giờ đẹp hợp tuổi cho bạn. Giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành tốt xấu ngày hôm nay, ngày mai ra sao? Với mục địch mang lại thành công cho chuyến đi.
Hướng dẫn xem ngày xuất hành tốt xấu
Xem ngày xuất hành sẽ giúp bạn biết được ngày tốt ngày xấu xuất hành, dựa vào ngày tháng năm sinh của bạn. Từ đó giúp bạn tránh đi được ngày giờ khắc tuổi. Mang lại suôn sẻ hanh thông và an toàn cho chuyến đi. Cụ thể nội dung sau sẽ hướng dẫn cách xem ngày xuất hành theo tuổi cho bạn.
Coi ngày xuất hành theo tuổi
Ngày đẹp xuất hành phải hợp tuổi mệnh của bạn. Đồng thời ngày đó phải là ngày hoàng đạo tốt. Với mục đích mang lại thuận buồm xuôi gió cho chuyến đi của bạn. Tránh đi những ngày xấu tam nương, hắc đạo, v.v. Để không gặp điều xấu, xui xẻo và sự an toàn của bản thân bạn.
Chọn hướng xuất hành
Bên cạnh việc chọn ngày giờ tốt để xuất hành thì hướng cũng quan trọng không kém. Với ý nghĩa đem lại sự hanh thông, may mắn trong suốt chuyến đi của bạn. Nếu bạn chọn được hướng tốt hợp theo ngày tháng năm sinh của mình. Điều này sẽ giúp cho chuyến đi của bạn gặp nhiều thuận lợi mang lại thành công như mong muốn của bạn. Bên cạnh đó tránh đi các hướng xấu khắc tuổi để không ảnh hưởng đến tính mạng của mình.
Thông qua tiện ích xem ngày giờ tốt xuất hành theo tuổi bạn sẽ biết được ngày tốt xấu. Từ đó chọn ngày đẹp và hướng tốt xuất hành mang lại bình an và may mắn cho bạn. Tránh đi điều xui xẻo, bất lợi có thể xảy ra.
Ngày Giờ Xuất Hành Tốt Theo Tuổi Cho Bạn Trong Tháng Năm
Bạn đang có ý định đi du lịch, công tác hay xuất hành đầu năm, thì việc xem là quan trọng. Bởi điều này ảnh hưởng đến thành công hay thất bại của chuyến đi. Do đó công cụ xem ngày giờ xuất hành tốt xấu theo tuổi sẽ cung cấp thông tin cụ thể cho bạn. Nhằm giúp bạn sắp xếp công việc hợp lí. Tránh đi điều xui xẻo không may xảy ra.
Ý nghĩa xem ngày tốt xuất hành?
Chọn ngày xuất hành tốt trong tháng năm là vô cùng cần thiết. Nhằm giúp bạn chọn được ngày giờ xuất hành vào mùng 1 tết đầu năm hay công tác du lịch đẹp. Từ đó chủ động lên kế hoạch chu đáo cho mọi thứ, mang lại may mắn, thuận lợi suôn sẻ cho mọi việc.
Bên cạnh đó giúp bạn tránh đi được những ngày xấu hắc đạo. Vì các ngày này bị sao xấu chiếu, nếu xuất hành sẽ gặp nhiều rủi ro, bất trắc không may xảy ra. Ảnh hưởng đến hiệu quả của chuyến đi.
Cách xem chọn ngày xuất hành
Trước khi muốn tiến hành làm công việc quan trọng như nhập trạch, khai trương, tu tạo, v.v. thì mọi người đều chọn ngày giờ tốt. Do đó khi có ý định đi xa làm ăn hay du lịch công tác thì việc xem ngày giờ tốt xuất hành là cần thiết. Nhằm giúp cho chuyến đi gặp nhiều suôn sẻ, may mắn. Tránh đi điều xui xẻo rủi ro. Cụ thể nội dung sau sẽ coi chọn ngày giờ xuất hành:
Xem ngày xuất hành tốt theo tuổi
Bất cứ ai cũng đều muốn chuyến đi gặp nhiều suôn sẻ. Chính vì vậy khi muốn đi du lịch, công tác hay làm ăn xa, v.v. thì việc chọn ngày giờ đẹp xuất hành là rất quan trọng. Mục đích mang lại vận may cũng như an toàn cho bản thân trong chuyến đi. Tránh những ngày như tam nương, nguyệt kỵ, v.v. hay các ngày xung khắc với tuổi của bạn.
Xem giờ xuất hành theo tuổi
Không chỉ chọn ngày mà xuất hành trong hôm nay, ngày mai theo tuổi cũng vô cùng quan trọng. Bởi khung giờ ảnh hưởng đến sự thành công hay thất bại của chuyến đi. Nếu chọn được giờ đẹp sẽ mang lại kết quả tốt đẹp cho côn việc. Ngược lại sẽ gây ra điều trục trặc, bất lợi.
Hi vọng thông qua nội dung trên, bạn đã biết cách coi chọn ngày giờ xuất hành tốt theo tuổi. Từ đó sắp xếp công việc cho phù hợp, nhằm mang lại kết quả như mong đợi. Đảm bảo an toàn cho bản thân, tránh đi những ngày khắc tuổi gây ra điều không may.
Bạn đang xem bài viết Ngày Tốt Xuất Hành Tháng 11 Năm 2022 trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!