Cập nhật thông tin chi tiết về Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi – Phú Mỹ Express mới nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Có nên xem ngày tốt xuất hành khai trương dịp Tết Tân Sửu 2021
Không chỉ trong thế giới tâm linh mà ngay cả phong thủy khoa học, ngày tốt hay xấu cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến sự kiện mà chúng ta có ý định thực hiện. “Đầu xuôi đuôi lọt”, nếu chọn được ngày giờ hoàng đạo, phù hợp với công việc thì mọi chuyện tiến hành đều rất suôn sẻ, thuận lợi, tâm lý người thực hiện cũng cảm thấy yên tâm rất nhiều.
Ngược lại, rất nhiều trường hợp thực tế cho thấy, nếu chủ quan chọn phải ngày xấu, ngày tam nương, ngày sát chủ, ngày đai hung… thì công việc dễ bị đổ bể, xảy ra những sự cố không mong muốn, thậm chí không lường trước được.
Chính vì thế, ông cha ta từ xưa đã có thói quen xem ngày hoàng đạo trước khi bắt tay vào làm những công việc trong đại như chuyển nhà, xây nhà, khai trương, xuất hành, chôn cất… với hi vọng mọi việc tiến triển thuận lợi như dự kiến.
Tết đến Xuân về, theo phong tục truyền thống của người Việt Nam, không chỉ chọn người xông đất đầu năm, việc chọn ngày giờ xuất hành, đi chơi, du xuân trong năm mới; chọn ngày đẹp, giờ hoàng đạo để khai trương cũng rất quan trọng bởi điều này sẽ giúp gia chủ cả năm may mắn, đón nhận tài lộc, làm ăn thuận buồn xuôi gió.
Chi tiết các ngày Tốt Xấu trong dịp Tết Tân Sửu 2021
Mùng 1 Tết Tân Sửu (12/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ.
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
Không nên: Đào giếng, đánh cá.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 2 Tết Tân Sửu (13/2/2021 dương lịch): Tốt
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: San đường, đánh cá, trồng trọt.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 3 Tết Tân Sửu (14/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
Việc nên – Không nên làm
Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 4 Tết Tân Sửu (15/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ.
Sao xấu: Tử khí, Phục nhật, Bạch hổ.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Mùng 5 Tết Tân Sửu (16/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Kính an, Ngọc đường.
Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h – 3h, 13h – 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h – 5h, 15h – 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h – 7h, 17h – 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h – 9h, 19h – 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h – 11h, 21h – 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Mùng 6 Tết Tân Sửu (17/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h – 3h, 13h – 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h – 5h, 15h – 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h – 7h, 17h – 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h – 9h, 19h – 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h – 11h, 21h – 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Mùng 7 Tết Tân Sửu (18/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá. Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 8 Tết Tân Sửu (19/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh.
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 9 Tết Tân Sửu (20/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm.
Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt.
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 10 Tết Tân Sửu (21/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ.
Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Ngày tốt khai trương đầu năm Tết Tân Sửu 2021 theo 12 con giáp
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
Ngày tốt đẹp nhất để khai trương trong Tháng Giêng Tết Tân Sửu năm 2021 cho những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Ngày chuẩn để gia chủ tuổi Tý lựa chọn mở cửa hàng công ty đầu năm làm ăn được phát đạt may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt để gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần tiến hành mở hàng khai trương trong tháng Giêng Tân Sửu 2021 này.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão để tiến hành khai trương cửa hàng, công ty, quán xá trong tháng Giêng Tân Sửu năm 2021.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
Gia chủ tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi hãy chọn các ngày tốt đầu năm Tết Tân Sửu 2021 để tiến hành mở hàng khai trương buôn bán được thuận lợi may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
Gia chủ tuổi Dậu gồm các tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu muốn khai trương mở hàng đầu năm Tân Sửu 2021 thì hãy kéo xuống dưới để biết được ngày đẹp nhất với tuổi mình.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
Khi gia chủ tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi muốn khai trương làm ăn buôn bán đầu năm Tân Sửu 2021 thì đừng quên chọn các ngày tốt sau đây.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Việc xem ngày tốt đầu năm Tân Sửu 2021 không chỉ có ý nghĩa tâm linh và còn là một trong những yếu tố phong thủy quan trọng, giúp gia chủ chọn được ngày giờ hoàng đạo triển khai công việc suôn sẻ và thuận lợi. Đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!
5
/
5
(
1
bình chọn
)
Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi
Có nên xem ngày tốt xuất hành khai trương dịp Tết Tân Sửu 2021
Không chỉ trong thế giới tâm linh mà ngay cả phong thủy khoa học, ngày tốt hay xấu cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến sự kiện mà chúng ta có ý định thực hiện. “Đầu xuôi đuôi lọt”, nếu chọn được ngày giờ hoàng đạo, phù hợp với công việc thì mọi chuyện tiến hành đều rất suôn sẻ, thuận lợi, tâm lý người thực hiện cũng cảm thấy yên tâm rất nhiều.
Ngược lại, rất nhiều trường hợp thực tế cho thấy, nếu chủ quan chọn phải ngày xấu, ngày tam nương, ngày sát chủ, ngày đai hung… thì công việc dễ bị đổ bể, xảy ra những sự cố không mong muốn, thậm chí không lường trước được.
Chính vì thế, ông cha ta từ xưa đã có thói quen xem ngày hoàng đạo trước khi bắt tay vào làm những công việc trong đại như chuyển nhà, xây nhà, khai trương, xuất hành, chôn cất… với hi vọng mọi việc tiến triển thuận lợi như dự kiến.
Tết đến Xuân về, theo phong tục truyền thống của người Việt Nam, không chỉ chọn người xông đất đầu năm, việc chọn ngày giờ xuất hành, đi chơi, du xuân trong năm mới; chọn ngày đẹp, giờ hoàng đạo để khai trương cũng rất quan trọng bởi điều này sẽ giúp gia chủ cả năm may mắn, đón nhận tài lộc, làm ăn thuận buồn xuôi gió.
Chi tiết các ngày Tốt Xấu trong dịp Tết Tân Sửu 2021
Mùng 1 Tết Tân Sửu (12/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 2 Tết Tân Sửu (13/2/2021 dương lịch): Tốt
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 3 Tết Tân Sửu (14/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 4 Tết Tân Sửu (15/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 5 Tết Tân Sửu (16/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 6 Tết Tân Sửu (17/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 7 Tết Tân Sửu (18/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 8 Tết Tân Sửu (19/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 9 Tết Tân Sửu (20/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 10 Tết Tân Sửu (21/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Ngày tốt khai trương đầu năm Tết Tân Sửu 2021 theo 12 con giáp
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
Ngày tốt đẹp nhất để khai trương trong Tháng Giêng Tết Tân Sửu năm 2021 cho những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Ngày chuẩn để gia chủ tuổi Tý lựa chọn mở cửa hàng công ty đầu năm làm ăn được phát đạt may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt để gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần tiến hành mở hàng khai trương trong tháng Giêng Tân Sửu 2021 này.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão để tiến hành khai trương cửa hàng, công ty, quán xá trong tháng Giêng Tân Sửu năm 2021.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
Gia chủ tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi hãy chọn các ngày tốt đầu năm Tết Tân Sửu 2021 để tiến hành mở hàng khai trương buôn bán được thuận lợi may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
Gia chủ tuổi Dậu gồm các tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu muốn khai trương mở hàng đầu năm Tân Sửu 2021 thì hãy kéo xuống dưới để biết được ngày đẹp nhất với tuổi mình.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
Khi gia chủ tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi muốn khai trương làm ăn buôn bán đầu năm Tân Sửu 2021 thì đừng quên chọn các ngày tốt sau đây.
Việc xem ngày tốt đầu năm Tân Sửu 2021 không chỉ có ý nghĩa tâm linh và còn là một trong những yếu tố phong thủy quan trọng, giúp gia chủ chọn được ngày giờ hoàng đạo triển khai công việc suôn sẻ và thuận lợi. Đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!
Xem Ngày Tốt Khai Trương, Mở Hàng, Xuất Hành, Hướng Tốt Xuất Hành Đầu Năm 2022
Trong 10 ngày đầu tiên của tết Kỷ Hợi 2019 (từ mùng 1 đến mùng 10 Tết), mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau.
Nếu chọn đúng ngày giờ phù hợp để khai trương, mở hàng, xuất hành hay hướng xuất hành tốt thì mọi việc hanh thông, càng làm càng thuận lợi, dễ phát tài phát lộc.
Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể:
Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim
Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2019, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc với ta.
Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.
Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đạt cát.
Vì thế, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu mong may mắn, cát lành đến với mình và gia đình.
Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí).
Theo Lịch vạn niên 2019, ngày mùng 1 Tết Kỷ Hợi 2019 là ngày Quý Dậu, ngũ hành Kiếm Phong Kim, sao Chủy. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Tây Bắc. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Đông Nam để gặp Hỷ Thần.
Lưu ý: Từ lúc 00h ngày mùng 1/1/2019 âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới Kỷ Hợi.
Hướng xuất hành đầu năm 2019 được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Vì vậy, để cầu mong tài lộc vượng phát năm 2019, lần đầu tiên bước ra khỏi nhà, bạn nên đi về hướng Tây bắc, sau đó đi tiếp các nơi khác.
Tương tự với việc cầu mong gặp Hỷ Thần, nên đi về hướng Đông Nam rồi mới đi sang các hướng khác.
Việc nên làm: Nên xuất hành, mở hàng, đi lễ chùa, chúc tết, khai bút, hội họp.
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu (Xem Giờ hoàng đạo phía trên ảnh).
Hướng tốt: Cầu tài đi về hướng Tây Bắc, cầu tình duyên, hỷ khánh đi về hướng Đông Nam.
Chú ý: Ngày mùng 1 Tết, giờ Tý rất đẹp, nếu muốn cầu tài lộc hoặc đi lễ chùa, nên xuất hành ngay lúc giao thừa. Các tuổi Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu bị xung với ngày, nên hạn chế xuất hành.
Việc nên làm: Có thể xuất hành, cầu tài, khai trương, giao dịch đầu năm mới, mở hàng đón lộc.
Giờ tốt: Thìn, Tị, Thân, Dậu (Xem Giờ hoàng đạo phía ảnh trên).
Hướng tốt: Muốn cầu nhân duyên, xuất hành theo hướng Đông Bắc. Muốn cầu danh cầu lộc, đi về hướng Đông Nam.
Lưu ý: Tuổi xung trong ngày: Canh Tuất, Mậu Thìn, Canh Thìn, nên hạn chế xuất hành hay tiến hành việc quan trọng.
Việc nên làm: Quan niệm dân gian coi đây là ngày Tam Nương. Theo Lịch Ngày Tốt, ngày này chỉ nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Hạn chế tiến hành việc hệ trọng.
Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Tuất, Hợi (Xem Giờ Hoàng đạo phía ảnh trên).
Hướng tốt: Muốn cầu tài lộc, đi về hướng Đông Nam. Cầu tình duyên, cát lành đi về hướng Tây Bắc.
Chú ý: Các tuổi kỵ trong ngày gồm Tân Hợi, Tân Tị và Kỷ Tị, nên hạn chế tiến hành việc lớn.
Ngày này bổ trợ cho sự nấu nướng, vì thế có thể chọn ngày này làm ngày khai bếp: Dành cho người kinh doanh hàng ăn uống, thực phẩm, đồ nấu nướng.
Việc nên làm: Có thể thăm hỏi họ hàng, hội họp, đi lễ cầu bình an. Trong ngày cũng có thể khai trương cho những cửa hàng đồ uống, kinh doanh nước hoa, rượu bia.
Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu (Xem Giờ hoàng đạo phía ảnh trên).
Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, đi về hướng Tây Nam. Muốn cầu công danh tài lộc, xuất hành về hướng Đông.
Lưu ý: Các tuổi xung ngày gồm Mậu Ngọ và Canh Ngọ. Vì thế, những tuổi này nên hạn chế đi xa hoặc làm việc lớn.
Việc nên làm: Đi lễ chùa cầu an, xuất hành, thăm hỏi họ hàng, hội họp đầu xuân.
Giờ tốt: Tị, Thân, Tuất, Hợi (Xem Giờ hoàng đạo phía ảnh trên).
Hướng tốt: Xuất hành về hướng Đông để đón may mắn về tiền bạc. Xuất hành về hướng Nam để gặp thuận lợi về tình duyên, gia đạo.
Lưu ý: Các tuổi xung ngày gồm Kỷ Mùi, Tân Mùi, nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành việc quan trọng.
Việc nên làm: Có thể xuất hành, đi chùa cầu bình an, hội họp, thăm hàng xóm.
Giờ tốt: Thìn, Tị, Ngọ, Tuất (Xem Giờ hoàng đạo phía ảnh bên trên).
Hướng tốt: Đi về hướng Bắc đề gặp Tài thần, gặp may mắn về tiền bạc. Đi về hướng Đông Nam để gặp may mắn về tình duyên, gia đạo.
Lưu ý: Các tuổi Nhâm Thân và Giáp Thân xung với ngày, nên hạn chế đi xa hay tiến hành việc quan trọng.
Việc nên làm: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Tam Nương. Theo đó, chỉ nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Hạn chế tiến hành việc hệ trọng.
Giờ tốt: Tý, Dần, Ngọ, Mùi (xem Giờ hoàng đạo phía ảnh bên trên).
Hướng tốt: Xuất hành về hướng Đông Bắc để cầu tình duyên. Đi về hướng Nam để cầu tài lộc, công danh.
Lưu ý: Tuổi xung với ngày gồm Quý Dậu và Ất Dậu, nên hạn chế xuất hành hoặc tiến hành việc đại sự.
Việc nên làm: Trong ngày có thể tiến hành khai trương, giao dịch đầu năm mới, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng đón lộc.
Ngày này cũng có thể khai bút tốt, dành cho người làm văn phòng, giới trí thức, quan chức. Ngày này cũng tốt cho khai trương cửa hàng về mỹ phẩm.
Hướng tốt: Cầu tình duyên nên đi về hướng Tây Bắc, còn muốn cầu tài lộc thì nên xuất hành về hướng Tây Nam.
Chú ý: Các tuổi Giáp Tuất, Giáp Thìn và Mậu Tuất xung với ngày, hạn chế đi xa, tiến hành việc quan trọng.
Việc nên làm: Dân gian quan niệm đây là ngày Sát chủ, trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành việc quan trọng đối với bất kỳ tuổi nào. Chỉ nên xuất hành đi thăm hàng xóm, đi lễ chùa cầu an, làm việc thiện.
Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, tài lộc hay công danh đều nên xuất hành về hướng Tây Nam trong ngày.
Lưu ý: Tuổi Ất Tị, Ất Hợi và Kỷ Hợi xung với ngày, hạn chế đi xa hay tiến hành việc lớn.
Việc nên làm: Ngày này có thể mở cửa hàng đón lộc. Đây cũng là ngày khai kim khâu tốt cho những ai làm về ngành may mặc, thiết kế thời trang, thủ công mỹ nghệ, chế tác vật phẩm tinh xảo.
Ngoài ra, các ngành về spa, cơ sở chăm sóc sức khỏe cũng có thể chọn ngày này để mở hàng, khai trương.
Hướng tốt: Xuất hành về hướng Tây sẽ gặp may mắn về tiền bạc. Đi về hướng Nam sẽ gặp nhiều cát lợi về tình duyên, gia đạo.
Chú ý: Bính Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn là các tuổi xung với ngày. Vì thế nên hạn chế xuất hành xa hay làm việc lớn.
Ghi chú: Xem ngày tốt đầu năm 2019 cho khai trương, mở hàng, hướng xuất hành và việc chọn hướng xuất hành đầu năm 2019 cát lợi một trong những yếu tố được mọi người quan tâm vào dịp đầu năm mới để cầu mong những điều tốt đẹp, may mắn.
Tuy nhiên, các công ty, văn phòng, cửa hàng làm ăn có thuận lợi thịnh phát hay không không hoàn toàn do cách chọn phương hướng hay ngày giờ tốt, nó phụ thuộc vào cái tâm, cái tầm, tài năng của quản lý cộng thêm sự nỗ lực, trí tuệ tập thể của tất cả mọi người trong tập thể.
Ngoài việc xem ngày tốt xấu đầu năm 2019 để khai trương, mở hàng, xuất hành thuận lợi, bạn đừng bỏ lỡ:
Xem Ngày Tốt Đầu Năm 2022 Cho Xuất Hành, Khai Trương, Mở Hàng
(Lichngaytot.com) Xem ngày tốt đầu năm 2020 để xuất hành thuận lợi, khai trương mở hàng tấn tài tấn lộc, khai bút đầu năm suôn sẻ, chọn hướng xuất hành đại cát đại lợi.
I. Bảng tra tổng quát Xem ngày tốt đầu năm 2020
Âm lịchDương lịchXuất hànhKhai trương, Mở hàngLễ chùaCưới hỏiTuổi kỵII. Chi tiết Xem ngày tốt đầu năm 2020, hướng xuất hành đầu năm 2020
– Việc nên làm: Nên xuất hành, đi lễ chùa, thăm hỏi chúc tết, khai bút, hội họp.
– Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu (Xem giờ Hoàng đạo trong ảnh phía trên).
– Chú ý: Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi.
Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa.
Tuy nhiên, với các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị và Quý Hợi xung với ngày, nên hạn chế xuất hành.
– Việc nên làm: Có thể xuất hành, mở hàng, khai trương, giao dịch cầu tài đầu năm mới.
– Giờ tốt: Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
– Hướng tốt: Đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, đi về hướng Bắc gặp Tài Thần.
– Chú ý: Tuổi Canh Tuất, Bính Tuất xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Đặc biệt lưu ý với việc mở hàng, khai trương:Riêng ngày mùng 2 Tết Nguyên Đán 2020 chỉ tốt cho các nhóm tuổi Tý, Thìn và Thân (Những người sinh năm 1992, 1980, 1996, 1984, 1972, 1960, 2000, 1968, 1988, 1976, 1964…)
Những tuổi khác không nên chọn ngày này để khai trương cầu tài lộc.
– Việc nên làm: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Tam Nương , đồng thời là ngày Sát Chủ nên trăm sự đều kỵ với tất cả các tuổi, không nên tiến hành việc đại sự. Có thể đi thăm hỏi họ hàng, đi lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện.
– Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
– Hướng tốt: Muốn cầu tài lộc nên xuất hành về hướng Nam, muốn cầu tình duyên nên đi về hướng Đông Bắc.
– Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
– Hướng tốt: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên, tình cảm. Hướng Tây Nam gặp Tài Thần, tốt cho tài lộc công danh.
– Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần nên hạn chế đi xa hoặc làm việc lớn như khai trương, mở hàng lấy lộc đầu năm.
– Việc nên làm: Xuất hành, chuyển chỗ, giao dịch, khai trương, xây dựng, cưới hỏi, đi lễ chùa.
– Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi
– Hướng tốt: Hướng Tây Nam tốt cho cả tình duyên và tài lộc.
– Chú ý: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Nguyệt Kỵ, là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng. Đối với các tuổi xung ngày gồm Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành việc quan trọng.
– Giờ tốt: Thìn, Tị, Mùi, Tuất
– Hướng tốt: Xuất hành về hướng Nam tốt cho tình duyên, hướng Tây tốt cho tài lộc, công danh.
– Chú ý: Các tuổi Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân xung với ngày, nên hạn chế đi xa hay tiến hành việc quan trọng.
– Việc nên làm: Dân gian coi đây là ngày Tam Nương, kỵ khai trương, xuất hành hay cưới hỏi.
Vì thế, ngày này chỉ nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Hạn chế tiến hành việc hệ trọng.
– Giờ tốt: Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
– Hướng tốt: Đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên, tình cảm. Đi về hướng Tây gặp Tài thần, tốt cho tài lộc, công danh.
– Chú ý: Các tuổi xung với ngày gồm Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành các việc hệ trọng.
– Việc nên làm: Tiến hành khai trương, giao dịch đầu năm mới, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng đón lộc.
– Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
– Hướng tốt: Đi về hướng Đông Bắc để gặp Hỷ Thần, tốt cho cầu tình duyên. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp Tài Thần, cầu danh lợi lưỡng toàn.
– Chú ý: Các tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất xung với ngày. Vì thế, hạn chế tiến hành việc quan trọng, tránh rủi ro.
– Việc nên làm: Xuất hành, thăm hỏi hàng xóm, đi lễ cầu bình an.
– Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
– Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, nên đi về hướng Tây Bắc để được Hỷ Thần ban ơn. Muốn cầu tài lộc, nên xuất hành theo hướng Đông Nam được Tài Thần chiếu cố.
– Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi, nên hạn chế đi xa và tiến hành việc quan trọng.
– Việc nên làm: Trong ngày có thể xuất hành, cưới hỏi hôn thú, giao dịch, khai trương, cầu phúc, tế tự.
– Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
– Hướng tốt: Cầu tài lộc đi về hướng Đông, cầu tình duyên xuất hành theo hướng Tây Nam.
– Chú ý: Các tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ xung với ngày. Vì thế, không nên tiến hành việc hệ trọng, đồng thời hạn chế xuất hành xa để tránh gặp xui xẻo.
Ngày 10 tháng Giêng hàng năm được coi là ngày Vía Thần Tài . Trong ngày này, nhiều người, đặc biệt các hộ kinh doanh, buôn bán có tục mua vàng để cả năm gặp may mắn, tài lộc vượng phát.
III. Một vài lưu ý quan trọng
1. Trường hợp muốn Mở hàng xuyên năm cũ thông năm mới
Trong trường hợp muốn mở hàng từ năm cũ quan năm mới (không nghỉ Tết Nguyên Đán 2020), cách làm khá đơn giản như sau:
– Ngày 30 tháng Chạp tức 24/1/2020 dương lịch, tiến hành lau dọn cửa hàng, nơi kinh doanh buôn bán.
– Thắp 3-5 nén hương trong khoảng giờ Hợi (21h-23h). Thuận lợi hơn cả có thể lên hương trước lúc 23h.
– Khi hương cháy được 1/2 hoặc 2/3 thì tiếp tục thắp 3-5 nén hương khác thay thế. Thắp xong tiếp tục đọc lại bài khấn.
– Cứ liên tục giữ hương được thắp như vậy cho tới thời điểm giao thừa. Qua giao thừa có thể đóng cửa hàng được. Như vậy là hoàn thành việc mở xuyên năm cũ qua năm mới.
Con kính lạy cựu thần Lưu Vương Hành khiển, ngũ ôn hành binh chi thần, Nguyễn Tào phán quan. Con kính lạy tân thần Vương Hành Khiển, Thiên Ôn hành binh chi thần, Lý Tào phán quan. Con kính lạy các ngài ngũ phương , ngũ thổ , long mạch tài thần , định phúc táo quân . Phủng thịnh Thổ Địa Chi thần Tín chủ con 3 tháng hè , chín tháng thu đông đã khởi sự công việc kinh thương buôn bán tại nhà này, xứ này . Nay muốn được tạ đất , tạ thần , tạ ơn chư vị đã phù hộ độ trì cho tín chủ con buôn may bán đắt , lộc tài vượng tiến, êm đềm yên ả Xin chư vị thần linh cai quản nhà này xứ này , dắt lối dẫn duyên cho con hữu đa khách hàng , doanh số phát triển , kiên định diên trường Con Nam Mô A Di Đà Phật ( 3 lần + 3 lạy )2. Thủ tục khai bút đầu xuân 2020
– Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
– Chuẩn bị bút viết, bút ký kết hợp đồng, bút làm việc
– Chuẩn bị giấy trắng hoặc quyển sách, quyển vở
– Ngồi vào bàn học, bàn làm việc
– Chọn 1 vài điều hay ý đẹp để viết
– Một vài điều hay ý đẹp:
Công thành danh toại – cho người đã có sự nghiệp đang phấn đấu thêm.
Se duyên chỉ hồng – cho người đang truy tìm tình cảm
Đức năng thắng số – cho người đang cố gắng nỗ lực
Đức tài như ý – cho người cố cố gắng mà chưa gặp thời
Vạn cát an khang- cho người mong thêm nhiều may mắn
Lộc tài vượng tiến – cho người kinh doanh buôn bán
Tân phú quý, phúc toàn gia – cho người đã có gia đình nhỏ và xây dựng đi lên
Lưu ý:
Việc xem ngày tốt đầu năm 2020 nhằm mục đích chính là chọn ra thời điểm tiến hành mọi việc được suôn sẻ, thuận lợi. Có câu “Đầu xuôi đuôi lọt”, đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!
(Tài liệu có tham khảo từ nguồn Thiên An)Đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích cho năm 2020:
Bạn đang xem bài viết Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi – Phú Mỹ Express trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!