Cập nhật thông tin chi tiết về Nam Nữ Tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nên Kết Hôn Năm Nào, Tuổi Nào Hợp? mới nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nam sinh năm 1989 hợp nữ tuổi nào nhất, nữ sinh năm 1989 hợp nam tuổi nào nhất, nam nữ sinh năm 1989 kết hôn năm nào đẹp nhất. Đây là một trong những câu hỏi mà những ai sinh năm 1989 quan tâm nhất khi đến độ tuổi lấy vợ lấy chồng. Do đây là việc ảnh hưởng đến hạnh phúc cả đời về sau của mình do đó bạn cần cẩn thận khi lựa chọn tuổi hợp.
Để nam nữ tuổi này biết được tuổi nào hợp với mình và năm nào tốt để kết hôn. Bài viết này sẽ giải quyết hết thắc mắc trên của bạn và đưa ra một vài gợi ý để nam nữ tuổi này lựa chọn tuổi kết hôn tốt nhất.
Thông tin tử vi nam nữ sinh tuổi Kỷ Tỵ 1989
Để biết được tuổi tốt kết hôn với nam nữ sinh năm 1989 và năm kết hôn cưới đẹp nhất thì bạn cần biết thông tin tử vi chi tiết theo tuổi mình. Từ đó nam nữ sinh năm 1989 này sẽ biết được mình tuổi nào, mệnh gì, màu sắc nào hợp tuổi, tuổi tam hợp, tứ hành xung…Dựa vào những thông tin này mà chúng tôi sẽ luận giải ra danh sách nam nữ hợp với tuổi bạn nhất. Đồng thời chọn được năm tổ chức kết hôn cưới hỏi tốt nhất hợp với tuổi bạn.
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 sinh từ ngày 6/2/1989 đến 26/1/1990 mang tướng tinh con Rắn
Mệnh ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Cung phi: Nam: Khôn – Nữ: Tốn
Mệnh quái (hành): Nam: Thổ – Nữ: Mộc
Tam hợp tuổi: Dậu, Sửu – Lục hợp tuổi: Thân – Tứ hành xung: Hợi, Dần, Thân
Màu sắc hợp tuổi: Màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ và các màu xanh lục, rêu, lá, da trời
Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn hợp tuổi Kỷ Tỵ 1989
Để xác định được tuổi đẹp kết hôn với mình hiện nay chia ra rất nhiều cách. Mỗi nơi mỗi trường phái lại có các cách khác nhau. Tại đây chúng tôi xác định tuổi tốt kết hôn dựa vào các yếu tố: mệnh ngũ hành, thiên can, địa chi, cung phi, mệnh quái và cao ly đầu hình. Trong đó các yếu tố mệnh ngũ hành, thiên can, địa chi, mệnh quái được chúng tôi đánh giá là ảnh hưởng đến cuộc sống vợ chồng nhất. Còn hai yếu tố mệnh quái và cao ly đầu hình chỉ ảnh hưởng nhẹ đến cuộc sống vợ chồng sau này.
Còn để xác định năm tốt để tiến hành kết hôn cưới hỏi thì chúng tôi xây dựng dựa trên luận giải Hạn Tam Tai, Kim Lâu. Rồi từ đó phân tích ra và xác định năm tốt nhất tiến hành cưới hỏi hợp tuổi nhất với tuổi Kỷ Tỵ 1989.
Điều kiện để xác định được tuổi đẹp kết hôn với nam nữ tuổi Kỷ Tỵ 1989:
Về mệnh và thiên can: Mệnh và thiên can giữa hai người phải tương sinh, tương hợp không được tương khắc.
Về địa Chi: Tuổi bạn và người ấy phải tam hợp lục hợp. Tuyệt đối tránh tuổi tứ hành xung, lục xung, lục hại
Về Cung mệnh: Tuổi người ấy và mình khi kết hợp phải rơi vào 4 cung tốt là: Sinh khí, Phục vị, Diên niên, Thiên y
Về mệnh quái và cao ly đầu hình: Thì nên chọn người ấy tương sinh tương hợp với tuổi mình.
Những điều kiện trên là trên hết để đánh giá tuổi nam nữ nào hợp với tuổi mình. Dựa vào đó chúng tôi sẽ thống kê ra sự hợp khắc giữa tuổi bạn và các tuổi khác. Sau khi đánh giá chúng tôi sẽ biết được tuổi bạn và người đó có bao nhiêu yếu tố hợp. Tuổi nào càng có nhiều yếu tố hợp thì đó chính là tuổi đẹp nhất nên kết hôn với nam nữ tuổi Kỷ Tỵ 1989.
7 tuổi nữ đẹp nhất nên kết hôn với nam sinh năm 1989
Như vậy nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 kết hôn với nữ những tuổi sau đẹp nhất: Bính Tý 1996, Đinh Mão 1987, Tân Mùi 1991, Đinh Sửu 1997, Tân Tỵ 2001, Giáp Tuất 1994, Nhâm Ngọ 2002.
4 tuổi nam hợp tuổi kết hôn nhất với nữ tuổi Kỷ Tỵ 1989
Nam những tuổi Đinh Mão 1987, Tân Mùi 1991, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994 kết hôn với nữ tuổi Kỷ Tỵ 1989 là đẹp nhất.
Các tuổi khắc kỵ không hợp kết hôn với nam nữ tuổi Kỷ Tỵ 1989
Nam nữ tuổi này khi kết hôn cưới hỏi với những người không hợp tuổi dễ dàng dẫn tới số mệnh không hợp. Vợ chồng dễ bị cảnh chia ly, ly tán mỗi người một nơi, công danh công việc không phát triển, mọi sự không được thuận lợi, gặp nhiều khó khăn. Con cái khó nôi, hay ốm vặt, gặp nhiều khó khăn khi dạy dỗ chúng.
Những tuổi khắc, kiêng cự không nên kết hôn với nam nữ tuổi Kỷ Tỵ 1989:
Nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 nên kỵ kết hôn với nữ tuổi: Mậu Dần 1998, Bính Dần 1986, Ất Hợi 1995, Mậu Thìn 1988, Quý Mùi 2003
Nữ tuổi Kỷ Tỵ 1989 không nên kết hôn với nam tuổi: Nhâm Thân 1992, Quý Dậu 1993, Bính Dần 1986
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 kết hôn cưới hỏi năm nào đẹp ?
Chọn năm kết hôn cưới hỏi là một công việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống hạnh phúc tương lai sau này. Nam nữ sinh năm 1989 Kỷ Tỵ nên kết hôn hay cưới hỏi năm nào, kết hôn lúc bao nhêu tuổi tốt nhất là điều tuổi này nên biết. Để biết được năm hay tuổi kết hôn thì ta chỉ cần xét tuổi năm đó bạn có phạm vào Kim Lâu hay không?. Cha ông ta quan niệm “cưới hỏi xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông” do vậy khi chọn năm kết hôn cần xem xét theo tuổi nữ giới.
Xem Tuổi Kết Hôn Nam 1989, Nam Kỷ Tỵ Hợp Kết Hôn Tuổi Nào
Xem tuổi kết hôn Nam 1989 hợp tuổi nào
Xem tuổi kết hôn Nam 1989 Kỷ Tỵ hợp tuổi nào nhất, đâu là những tuổi nên tránh, nam Kỷ Tỵ nên kết hôn vào những năm nào. Cùng chúng tôi tìm hiểu.
Xem tuổi kết hôn Nam 1989 Kỷ Tỵ
Đàn ông 1989 Kỷ Tỵ nên kết hôn năm nào ?
– Theo tử vi Nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 không nên kết hôn vào các năm 18, 24, 30, 36, 42, 48 và 54 tuổi.
– Đối với những mệnh chủ Kỷ Tỵ sinh vào một trong các tháng 3, 4, 5, 6, 7, 11 và 12 âm lịch thường – là những người có số lưu Thê – số nhiều vợ.
Xem tuổi kết hôn Nam 1989 tuổi hợp kết hôn
Nam 1989 Kỷ Tỵ và Nữ Kỷ Tỵ 1989
Hai tuổi này kết hôn được số Tam Vinh Hiển (nam nữ lấy nhau có số ảnh hưởng tới địa vị, quyền chức của chồng/vợ). Đây là số mà vợ chồng làm việc gì cũng dễ dàng, thuận lợi. Hai vợ chồng có địa vị trong xã hội, cộng thêm tính cách hai người tương đối hòa hợp nên chung sống sẽ vô cùng hạnh phúc.
Nam 1989 Kỷ Tỵ kết đôi với nữ Canh Ngọ 1990
Hai tuổi này kết hôn sẽ được số Tam Vinh Hiển (nam nữ lấy nhau có số ảnh hưởng tới địa vị, quyền chức của chồng/vợ). Cặp vợ chồng tuổi này được danh giá, có chức tước, làm việc gì cũng dễ dàng, thuận lợi. Thêm tính tình cả hai hòa hợp nên có thể chung sống hòa thuận bền lâu.
Nam Kỷ Tỵ 1989 và nữ Tân Mùi 1991
Hai tuổi này kết hôn không được tốt cho lăm vì gặp số Nhì Bần Tiện (nam nữ lấy nhau có số bần hàn, nghèo khó). Vợ chồng làm ăn không được thuận lợi, phải chịu cảnh thiếu thốn trong một thời gian. Nếu có cố gắng chăm chỉ làm ăn thì mới được ấm no. Thêm vào tính tình hai người không hòa hợp lắm nên trong cuộc sống cần phải kiên nhẫn nhường nhịn mới có thể cùng chung sống.
Nam nhân Kỷ TỴ 1989 kết hôn với Nhâm Thân 1992
Hai tuổi này kết hôn khá tốt, gặp số Nhất Phú Quý (nam nữ lấy nhau có số tốt, sinh giàu sang, của nải dư giả). Đây là số có phước hưởng giàu sang, nếu số không may mắn lắm thì cũng có cuộc sống khá giả. Thêm vào tính tình hai người cũng tương đối hòa hợp, Sống chung với nhau sẽ có cuộc sống hạnh phúc giàu sang.
Nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 kết hôn với nữ Giáp Tuất 1994
Hai tuổi này ở với nhau gặp số Tứ Đạt Đạo (nam nữ lấy nhau có số ảnh hưởng tới đường công danh tài vận của chồng/vợ). Đây là số tốt dễ làm ăn. Đây là số làm ăn dễ dàng, có quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn về tài chính. Tính cách hai vợ chồng tương đối hòa hợp, Hai tuổi này cùng nhau chung sống sẽ có cuộc sống ấm no, sung túc.
Nam Kỷ Tỵ 1989 kết hôn nữ Ất Hợi 1995
Hai tuổi này kết hôn gặp số Tam Vinh Hiển Tam Vinh Hiển (nam nữ lấy nhau có số ảnh hưởng tới địa vị, quyền chức của chồng/vợ), Đây là số có danh giá, chức tước, làm nhiều việc thấy dễ dễ dàng, thuận lợi. Tuy nhiên, về phần tính cách của hai người lại không mấy hòa hợp, bởi thế nếu muốn ấm no hạnh phúc cần phải nhẫn nhịn chịu khó làm ăn.
Nam Kỷ Tỵ 1989 kết đôi với nữ Bính Tý 1996
Hai tuổi này kết đôi được số Tam Vinh Hiển (nam nữ lấy nhau có số ảnh hưởng tới địa vị, quyền chức của chồng/vợ). Cả hai vợ chồng đều có danh giá chức tước. Làm việc gì cũng được dễ dàng, thuận lợi. Tính tình hai vợ chồng tương đối hòa hợp, có thể chung sống thuận hòa
Nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 kết hôn với nữ tuổi Mậu Thìn 1988
Hai tuổi này kết hôn với nhau sẽ gặp số Tứ Đạt Đạo (nam nữ lấy nhau có số ảnh hưởng tới đường công danh tài vận của chồng/vợ). Số này thường làm ăn dễ dàng, và hay có quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn về tài chính. thêm nữa tính tình hai người hòa hợp nên ở với nhau sẽ có cuộc sống hạnh phúc, yên vui.
Xem tuổi kết hôn Nam 1989 tuổi kỵ kết hôn
+ Nam Kỷ Tỵ nếu kết hôn với nữ Quý Dậu 1993 (Nam hơn Nữ 4 tuổi)phạm phải Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
+ Nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 nếu kết hôn với Nữ Mậu Dần 1998 (Nam hơn Nữ 9 tuổi) sẽ phạm phải Tuyệt mạng (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không hợp, dễ đổ vỡ, bất hòa, gia đình không hạnh phúc).
+ Nam 1989 nếu kết hôn với nữ 1999 Kỷ Mão (Nam hơn Nữ 10 tuổi) sẽ phạm phải Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
+ Nam Kỷ Tỵ 1989 nếu kết hôn với nữ tuổi Đinh Mão 1987 (Nữ hơn Nam 2 tuổi) sẽ phạm Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
+ Nam Kỷ Tỵ 1989 nếu kết hôn với nữ Bính Dần 1986 (Nữ hơn Nam 3 tuổi) sẽ phạm phải Tuyệt mạng (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không hợp, dễ đổ vỡ, bất hòa, gia đình không hạnh phúc).
Tuổi Kỷ Tỵ Nam 89 Hợp Với Tuổi Nào? Xem Tuổi Kết Hôn Cho Nam 1989
Nam tuổi Kỷ Tỵ có một chút cẩu thả, lơ đễnh có thể gây những sai sót không đáng có. Do đó, nam ở tuổi này chỉ có tập trung và kiên trì với công việc, bạn mới đảm bảo thành công. Con trai tuổi tỵ thường là những người lãng mạn, có khí chất hấp dẫn hơn nữa là người có tính hài hước. Trong cuộc sống hôn nhân họ luôn thể hiện họ vui vẻ và vô tư thì họ là luôn là người chất chứa những tình cảm bên trong và không được hài lòng như vẻ bề ngoài của họ. Theo phong tục Việt, xem tuổi kết hôn cho nam, nữ hợp tuổi, giúp cuộc sống hôn nhân của cặp vợ chồng mới cưới may mắn, hạnh phúc về sau.
Nam sinh năm 1989 kết hôn với vợ tuổi gì hạnh phúc nhất? Nam tuổi Kỷ Tỵ lấy vợ tuổi Kỷ Tỵ
Nam tuổi Kỷ Tỵ lấy vợ tuổi Kỷ Tỵ, khi hai tuổi này kết hôn với nhau sẽ gặp số Tam Vinh Hiển, số vợ chồng làm việc gì cũng dễ dàng, thuận lợi, ăn nên làm ra. Trong cuộc sống hôn nhân hay công việc hai vợ chồng có địa vị trong xã hội, thêm vào đó tính cách của hai vợ chồng cũng tương đối hòa hợp, cuộc sống hôn nhân hạnh phúc viên mãn.
Nam 89 Kỷ Tỵ lấy vợ nữ tuổi Canh Ngọ
Nam tuổi Kỷ TỴ kết hôn với nữ tuổi Canh Ngọ, số Vợ chồng tuổi này có danh giá, chức tước, làm việc gì cũng dễ dàng, thuận lợi. Tính tình hai vợ chồng tương đối hòa hợp, có thể chung sống thuận hòa bền lâu. Cuộc sống hôn nhân nhường nhịn nhau sẽ có hạnh phúc.
Kỷ Tỵ 89 lấy vợ tuổi Tân Mùi
Nam 89 hợp với tuổi nào? nếu tuổi kỷ tỵ 89 kết hôn với nữ tuổi Tân mùi, nhận thấy hai tuổi này kết hôn với nhau không được tốt cho lắm, Vợ chồng làm ăn không được thuận lợi, phải chịu cảnh thiếu thốn trong một thời gian.
Tuy nhiên nếu hai vợ chồng cố gắng, chăm chỉ làm ăn sẽ có cuộc sống no ấm, hạnh phúc. Tuổi này Nếu biết cố gắng và chăm chỉ làm ăn thì công danh sự nghiệp của hai vợ chồng mới được no ấm. về tính tình hai vợ chồng cũng không được hòa hợp cho lắm, nên trong cuộc sống hôn nhân cần kiên nhẫn và nhường nhịn nhau.
Nam Kỷ Tỵ kết hôn với nữ Nhâm Thân
xem tử vi nhận thấy hai tuổi này kết hôn với nhau khá tốt, sự kết hợp của cặp đôi này sẽ có phước hưởng giàu sang, cuộc sống khá giả. Một điểm cộng là tính cách của cặp vợ tương đối hòa hợp, Sống chung với nhau sẽ có cuộc sống hạnh phúc giàu sang.
vậy nam 89 hợp với tuổi nào khi kết hôn? với thông tin trên hi vọng sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc. Lựa chọn được người tương xứng, hợp tuổi để cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, sự nghiệp trọn vẹn viên mãn.
Coi Tuổi Hợp Kết Hôn Với Nam Sinh Năm 1989 Kỷ Tỵ
Xem nam sinh năm 1989 Kỷ Tỵ hợp kết hôn với tuổi nào?
Xem nam sinh năm 1989 Kỷ Tỵ kết hôn với tuổi nào tốt rất quan trọng. Nhằm lựa chọn được người phù hợp chung sống lâu dài. Đem đến hạnh phúc viên mãn trong tương lai. Đồng thời tránh kết hợp với các tuổi xung khắc để hạn chế sự đổ vỡ, chia ly.
Hướng dẫn lựa chọn tuổi kết hôn đẹp theo tuổi
Chọn năm sinh và giới tính tuổi bạn (Âm lịch)
Năm sinh
Giới tính
Thông tin tử vi nam tuổi Kỷ Tỵ 1989
Thông tin Tuổi bạn Năm sinh 1989 Tuổi âm Kỷ Tỵ Mệnh tuổi bạn Đại Lâm Mộc Cung phi Khôn Thiên mệnh Thổ
Danh sách tuổi nữ hợp với nam tuổi Kỷ Tỵ 1989
Để xem tuổi hợp kết hôn cần dựa vào các yếu tố thiên can, địa chi, mệnh ngũ hành, cung phi và thiên mệnh năm sinh. Từ đó đưa ra kết luận nam tuổi Kỷ Tỵ 1989 nên tiến tới kết hôn với tuổi nào và không nên kết hôn với những tuổi nào?
Nữ sinh năm 1982
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Nhâm ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tuất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Càn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Giáp ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Khôn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Tân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Khôn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Kỷ – Tân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dậu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Mậu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Khôn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Giáp ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Tuất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Ly ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Ất ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Giáp ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Tý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Quý ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Hợi ⇒ Lục xung
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Kỷ – Nhâm ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Canh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Càn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Tân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Càn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Canh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Kỷ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Sửu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Chấn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Nhâm ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Quý ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Dậu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Giáp ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Khảm ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Kỷ – Kỷ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Tốn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Kỷ – Quý ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Ly ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Mộc – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Ất ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Sửu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Ly ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Kỷ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Chấn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Ly ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Kỷ – Mậu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Chấn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Khảm ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Khảm ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Mộc – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Kỷ – Ất ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Hợi ⇒ Lục xung
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Khảm ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Mộc – Mộc ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Kỷ – Canh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Tốn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Mộc – Thổ ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Kỷ – Mậu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Tốn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
Bạn đang xem bài viết Nam Nữ Tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nên Kết Hôn Năm Nào, Tuổi Nào Hợp? trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!