Xem Nhiều 6/2023 #️ Coi Ngày Tốt Xuất Hành Trong Tháng 11 # Top 8 Trend | Ica-ac.com

Xem Nhiều 6/2023 # Coi Ngày Tốt Xuất Hành Trong Tháng 11 # Top 8 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Coi Ngày Tốt Xuất Hành Trong Tháng 11 mới nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Chọn ngày xuất hành đi xa tốt trong tháng 11/2020

Trong tháng 11 năm 2020 có ngày nào xuất hành tốt? Lựa chọn ngày giờ tốt khởi hành đi xa làm ăn, đi chơi, du lịch… sẽ mang đến may mắn, thuận lợi. Đồng thời giúp bạn cảm thấy phần nào an tâm hơn trong quá trình đi lại.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành Chủ nhật Dương lịch: 1/11/2020Âm lịch: 16/9/2020Ngày Mậu ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 2/11/2020Âm lịch: 17/9/2020Ngày Kỷ DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Tư Dương lịch: 4/11/2020Âm lịch: 19/9/2020Ngày Tân HợiTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 9/11/2020Âm lịch: 24/9/2020Ngày Bính ThìnTháng Bính Tuất Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Ba Dương lịch: 10/11/2020Âm lịch: 25/9/2020Ngày Đinh TỵTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Sáu Dương lịch: 13/11/2020Âm lịch: 28/9/2020Ngày Canh ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Bảy Dương lịch: 14/11/2020Âm lịch: 29/9/2020Ngày Tân DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Chủ nhật Dương lịch: 15/11/2020Âm lịch: 1/10/2020Ngày Nhâm TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Tư Dương lịch: 18/11/2020Âm lịch: 4/10/2020Ngày Ất SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Ba Dương lịch: 24/11/2020Âm lịch: 10/10/2020Ngày Tân MùiTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Sáu Dương lịch: 27/11/2020Âm lịch: 13/10/2020Ngày Giáp TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Hai Dương lịch: 30/11/2020Âm lịch: 16/10/2020Ngày Đinh SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Ngày Tốt Xuất Hành Tháng 11 Năm 2022

Các ngày xuất hành tháng 11 năm 2020

Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 11 năm 2020 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 11 năm 2020 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2020

Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 11 năm 2020 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành Chủ nhật Dương lịch: 1/11/2020Âm lịch: 16/9/2020Ngày Mậu ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 2/11/2020Âm lịch: 17/9/2020Ngày Kỷ DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Tư Dương lịch: 4/11/2020Âm lịch: 19/9/2020Ngày Tân HợiTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Hai Dương lịch: 9/11/2020Âm lịch: 24/9/2020Ngày Bính ThìnTháng Bính Tuất Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Ba Dương lịch: 10/11/2020Âm lịch: 25/9/2020Ngày Đinh TỵTháng Bính Tuất Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Sáu Dương lịch: 13/11/2020Âm lịch: 28/9/2020Ngày Canh ThânTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Thứ Bảy Dương lịch: 14/11/2020Âm lịch: 29/9/2020Ngày Tân DậuTháng Bính Tuất Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Chủ nhật Dương lịch: 15/11/2020Âm lịch: 1/10/2020Ngày Nhâm TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Tư Dương lịch: 18/11/2020Âm lịch: 4/10/2020Ngày Ất SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Ba Dương lịch: 24/11/2020Âm lịch: 10/10/2020Ngày Tân MùiTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Sáu Dương lịch: 27/11/2020Âm lịch: 13/10/2020Ngày Giáp TuấtTháng Đinh Hợi Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Thứ Hai Dương lịch: 30/11/2020Âm lịch: 16/10/2020Ngày Đinh SửuTháng Đinh Hợi Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Phía trên là tất cả các ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2020 để gia chủ lựa chọn. Để xem các ngày tốt xuất hành khác hãy chọn tháng, năm để xem.

Xem Và Chọn Ngày Xuất Hành, Đi Xa Tốt Trong Tháng

Xem ngày giờ xuất hành để làm gì?

theo tuổi trước những chuyến đi xa, khởi hành từ lâu đã trở thành thói quen của người Việt. Mọi người luôn quan niệm rằng, giờ xuất phát ảnh hưởng đến sự thành công hay thất bại của công việc. Để mang lại một khởi đầu may mắn thì xem ngày giờ xuất hành sẽ giúp bạn biết được ngày tốt xấu trong tháng, trong năm theo tuổi mình. Từ đó, lên kế hoạch sắp xếp công việc phù hợp để mang lại sự thuận lợi, tốt đẹp. Bên cạnh đó bạn cần phải xem và chọn ngày giờ xuất hành vào mùng 1 tết đầu tháng, đầu năm. Để mang lại sự bình an, may mắn cho cả năm đó. Tránh được những giờ xấu để những tai họa không xảy đến với bản thân và gia đình.

Cách coi ngày tốt xuất hành

Không phải ai trong chúng ta đều biết cách xem và chọn ngày giờ tốt, hoàng đạo để xuất hành đúng cách. Muốn mang lại những thuận lợi thì sau đây là cách xác định ngày giờ tốt xuất hành đẹp theo tuổi trong tháng, năm chi tiết cụ thể.

Xem ngày giờ xuất hành tốt xấu dựa vào cụ Lý Thuần Phong

Bất cứ làm công việc gì thì việc chọn ngày lành tháng tốt là không thể bỏ qua. Đối với xuất hành cũng vậy, chọn được ngày tốt thì cần phải chọn được giờ đẹp để đi. Dựa theo cụ Lý Thuần Phong thì có thể chọn giờ đẹp bằng cách sau:

Trong một ngày sẽ có 6 giờ tốt và 6 giờ xấu. Bởi nếu xuất hành vào giờ xấu thì có khả năng bạn sẽ gặp rủi ro trong công việc. Thậm chí còn ảnh hưởng trực tiếp đến tính mạng của bản thân. Các giờ xấu bạn nên tránh đó là Tuyệt Hỷ, Xích Khẩu và Lưu Miền. Còn nếu chọn được các giờ tốt như Tốc Hỷ, Đại An, Tiểu Các. Thì ắt mọi chuyện đều may mắn, hanh thông và tốt đẹp.

Dựa theo lịch ngày xuất hành cụ Khổng Minh

Lịch cụ Khổng Minh được áp dụng xem các ngày tốt cho việc xuất hành. Ngày Hảo Thương, Thuần Dương, Kim Dương, Đường Phong là ngày tốt trong các tháng 1, 4, 7, 10. Khi bạn muốn xuất hành để đi làm ăn xa, thi cử,… Thì nên chọn những ngày này để mang lại bình an, suôn sẻ, có người giúp đỡ. Đồng thời bạn cũng nên tránh những ngày xấu như Đạo Tặc, Kim Thổ để xuất hành. Để tránh những điều không may xảy đến với mình.

Đối với các tháng 2, 5, 8, 11 thì có các ngày như Thiên Hầu, Thiên Môn, Thiên Thương, Thiên Tài… Có thể xuất phát đi công việc cho mình. Tránh ngày xấu Thiên Tặc. Vì nếu có đi vào ngày này thì công việc cũng không thành công như mong muốn.

Các ngày Bạch Hổ Kiếp, Thanh Long Đầu, Thanh Long Kiếp, Bạch Hổ Đầu là những ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 3, 6, 9, 12. Nhằm giúp cho mọi việc được hanh thông và may mắn tài lộc. Đồng thời bạn cần tránh chọn các ngày như Chu Tước, Thanh Long Túc, Bạch Hổ Túc, Huyền Vũ. Bởi đây là các ngày rất xấu cho việc xuất hành, dễ mất của và không như mong đợi.

Công cụ xem ngày giờ tốt xuất hành sẽ cung cấp cho bạn chi tiết nhanh, chính xác các ngày giờ đẹp xấu trong ngày hôm nay, trong tháng, trong năm. Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý để mang lại khởi đầu suôn sẻ, tốt đẹp.

Xem Ngày Tốt Xuất Hành Hợp Theo Ngày Tháng Năm Sinh

mang tầm quan trọng vô cùng lớn lao. Đó chính là đảm bảo an toàn cho bản thân và may mắn suôn sẻ cho bạn trong suốt chuyến đi. Do đó khi có ý định đi du lịch, công tác, v.v. bạn cần xem ngày giờ xuất hành ngày hôm nay, đầu tháng năm hay vào mùng 1 tết theo tuổi. Nhằm giúp bạn chọn đươc ngày giờ tốt đẹp xuất hành. Tránh đi điều xui xẻo không may xảy ra.

Xem ngày giờ tốt xuất hành theo tuổi mang ý nghĩa nào?

Việc chọn ngày giờ tốt để tiến hành khai trương, làm nhà, v.v. rất quan trọng. Do đó xem ngày xuất hành năm 2020 hay từng năm khác nhau cũng cần thiết khi có ý định đi đâu xa. Từ việc chọn ngày giờ xuất hành đi du lịch, công tác hay vào đi vào sáng mùng 1 tết, v.v. Nhằm giúp cho mọi chuyện được suôn sẻ, hanh thông. Tránh đi những điều xui xẻo không may xảy ra.

Như vậy thông qua công cụ xem ngày giờ xuất hành theo tuổi sẽ cung cấp ngày giờ đẹp hợp tuổi cho bạn. Giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành tốt xấu ngày hôm nay, ngày mai ra sao? Với mục địch mang lại thành công cho chuyến đi.

Hướng dẫn xem ngày xuất hành tốt xấu

Xem ngày xuất hành sẽ giúp bạn biết được ngày tốt ngày xấu xuất hành, dựa vào ngày tháng năm sinh của bạn. Từ đó giúp bạn tránh đi được ngày giờ khắc tuổi. Mang lại suôn sẻ hanh thông và an toàn cho chuyến đi. Cụ thể nội dung sau sẽ hướng dẫn cách xem ngày xuất hành theo tuổi cho bạn.

Coi ngày xuất hành theo tuổi

Ngày đẹp xuất hành phải hợp tuổi mệnh của bạn. Đồng thời ngày đó phải là ngày hoàng đạo tốt. Với mục đích mang lại thuận buồm xuôi gió cho chuyến đi của bạn. Tránh đi những ngày xấu tam nương, hắc đạo, v.v. Để không gặp điều xấu, xui xẻo và sự an toàn của bản thân bạn.

Chọn hướng xuất hành

Bên cạnh việc chọn ngày giờ tốt để xuất hành thì hướng cũng quan trọng không kém. Với ý nghĩa đem lại sự hanh thông, may mắn trong suốt chuyến đi của bạn. Nếu bạn chọn được hướng tốt hợp theo ngày tháng năm sinh của mình. Điều này sẽ giúp cho chuyến đi của bạn gặp nhiều thuận lợi mang lại thành công như mong muốn của bạn. Bên cạnh đó tránh đi các hướng xấu khắc tuổi để không ảnh hưởng đến tính mạng của mình.

Thông qua tiện ích xem ngày giờ tốt xuất hành theo tuổi bạn sẽ biết được ngày tốt xấu. Từ đó chọn ngày đẹp và hướng tốt xuất hành mang lại bình an và may mắn cho bạn. Tránh đi điều xui xẻo, bất lợi có thể xảy ra.

Bạn đang xem bài viết Coi Ngày Tốt Xuất Hành Trong Tháng 11 trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!