Xem Nhiều 6/2023 #️ Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 # Top 9 Trend | Ica-ac.com

Xem Nhiều 6/2023 # Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 # Top 9 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 mới nhất trên website Ica-ac.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tháng 10 năm 2020 có những ngày hoàng đạo nào?

Việc nắm được thông tin các ngày tốt, ngày hoàng đạo trong tháng 10 năm 2020 là hết sức cần thiết. Đặc biệt là khi bạn đang có kế hoạch triển khai các dự định bấy lâu của mình như động thổ, khai trương… Biết được đâu là ngày đẹp sẽ giúp bạn sắp xếp công việc của mình được hợp lí. Đem lại may mắn, tài lộc. Đồng thời tạo tiền đề tốt cho các dự định tiếp theo trong tương lai.

Hướng dẫn xem tất cả ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo

Chọn tháng, năm muốn xem ngày tốt hoàng đạo (Dương lịch)

Tháng

Năm

Thứ Năm Dương lịch: 1/10/2020Âm lịch: 15/8/2020Ngày Đinh SửuTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Câu Trận Thứ Sáu Dương lịch: 2/10/2020Âm lịch: 16/8/2020Ngày Mậu DầnTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thanh Long Thứ Bảy Dương lịch: 3/10/2020Âm lịch: 17/8/2020Ngày Kỷ MãoTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Minh Đường Chủ nhật Dương lịch: 4/10/2020Âm lịch: 18/8/2020Ngày Canh ThìnTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Hình Thứ Hai Dương lịch: 5/10/2020Âm lịch: 19/8/2020Ngày Tân TỵTháng Ất Dậu Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước Thứ Ba Dương lịch: 6/10/2020Âm lịch: 20/8/2020Ngày Nhâm NgọTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Kim Quỹ Thứ Tư Dương lịch: 7/10/2020Âm lịch: 21/8/2020Ngày Quý MùiTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bảo Quang (Kim Đường) Thứ Năm Dương lịch: 8/10/2020Âm lịch: 22/8/2020Ngày Giáp ThânTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Bạch Hổ Thứ Sáu Dương lịch: 9/10/2020Âm lịch: 23/8/2020Ngày Ất DậuTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Ngọc Đường Thứ Bảy Dương lịch: 10/10/2020Âm lịch: 24/8/2020Ngày Bính TuấtTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Lao Chủ nhật Dương lịch: 11/10/2020Âm lịch: 25/8/2020Ngày Đinh HợiTháng Ất Dậu Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ Thứ Hai Dương lịch: 12/10/2020Âm lịch: 26/8/2020Ngày Mậu TýTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Tư Mệnh Thứ Ba Dương lịch: 13/10/2020Âm lịch: 27/8/2020Ngày Kỷ SửuTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Câu Trận Thứ Tư Dương lịch: 14/10/2020Âm lịch: 28/8/2020Ngày Canh DầnTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thanh Long Thứ Năm Dương lịch: 15/10/2020Âm lịch: 29/8/2020Ngày Tân MãoTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Minh Đường Thứ Sáu Dương lịch: 16/10/2020Âm lịch: 30/8/2020Ngày Nhâm ThìnTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Hình Thứ Bảy Dương lịch: 17/10/2020Âm lịch: 1/9/2020Ngày Quý TỵTháng Bính Tuất Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường Chủ nhật Dương lịch: 18/10/2020Âm lịch: 2/9/2020Ngày Giáp NgọTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình Thứ Hai Dương lịch: 19/10/2020Âm lịch: 3/9/2020Ngày Ất MùiTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước Thứ Ba Dương lịch: 20/10/2020Âm lịch: 4/9/2020Ngày Bính ThânTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Kim Quỹ Thứ Tư Dương lịch: 21/10/2020Âm lịch: 5/9/2020Ngày Đinh DậuTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bảo Quang (Kim Đường) Thứ Năm Dương lịch: 22/10/2020Âm lịch: 6/9/2020Ngày Mậu TuấtTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bạch Hổ Thứ Sáu Dương lịch: 23/10/2020Âm lịch: 7/9/2020Ngày Kỷ HợiTháng Bính Tuất Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Ngọc Đường Thứ Bảy Dương lịch: 24/10/2020Âm lịch: 8/9/2020Ngày Canh TýTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Lao Chủ nhật Dương lịch: 25/10/2020Âm lịch: 9/9/2020Ngày Tân SửuTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ Thứ Hai Dương lịch: 26/10/2020Âm lịch: 10/9/2020Ngày Nhâm DầnTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Tư Mệnh Thứ Ba Dương lịch: 27/10/2020Âm lịch: 11/9/2020Ngày Quý MãoTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Câu Trận Thứ Tư Dương lịch: 28/10/2020Âm lịch: 12/9/2020Ngày Giáp ThìnTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thanh Long Thứ Năm Dương lịch: 29/10/2020Âm lịch: 13/9/2020Ngày Ất TỵTháng Bính Tuất Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường Thứ Sáu Dương lịch: 30/10/2020Âm lịch: 14/9/2020Ngày Bính NgọTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình Thứ Bảy Dương lịch: 31/10/2020Âm lịch: 15/9/2020Ngày Đinh MùiTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước

Ngày 9 Tháng 10 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 9/10/2022

Xem lịch âm ngày 9/10/2022 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 9/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 9/10/2022.

Ngày 9 tháng 10 năm 2022

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/10/2022

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 9/10/2022 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 9/10/2022

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ.

Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Chu tước.

Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Xem Ngày Tốt Để Làm Nhà Trong Tháng 10 Năm 2022

27-09-2017 20:00

Xem, chọn ngày tốt để làm nhà trong tháng 10 năm 2017 theo tuổi của bạn để mọi thứ được thuận lợi, gặp nhiều may mắn, buôn bán làm ăn phát đạt, đời sống hạnh phúc.

Trong văn hóa của người Việt từ xưa đến nay vẫn thường có quan niệm “có thờ có thiêng, có kiêng có lành” nên với bất kỳ một công việc quan trọng nào ông cha ta vẫn thường chọn ngày giờ đẹp để tiến hành, và không loại trừ việc xem ngày xây nhà, xem ngày tốt xấu khởi công xây nhà. Để ngôi nhà từ khi xây dựng đến lúc hoàn thành được thuận lợi và sau này giúp gia chủ làm ăn phát đạt, may mắn thì việc xem ngày tốt động thổ xây nhà được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu.

Ngày làm nhà, động thổ thường được lựa chọn kỹ càng, bởi nó đánh dấu việc khai mở một quá trình thi công được bắt đầu. Nếu ngày động thổ là ngày cát tường, ngày tốt thì sẽ đảm bảo được sự an toàn trong suốt quá trình thi công, từ tiến độ công việc cho đến hiệu quả của công trình. Các công trình càng lớn thì việc chọn ngày tốt động thổ càng quan trọng và càng được xem xét kỹ càng.

Ngày tốt để làm nhà trong tháng 10 năm 2017 Những điều cần lưu ý khi tiến hành làm nhà, động thổ:

Ông cha ta có câu: “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Khi làm nhà thường tránh những năm như Kim Lâu, Tam Tai hoặc Hoang Ốc.

Kim Lâu

Đối với Nam bạn lấy số tuổi, tính theo “tuổi mụ” chia cho 9, số dư mà bằng 1, 3, 6, 8 thì sẽ làm phạm Kim Lâu (tính để xem tuổi mà làm nhà hoặc sửa nhà).

Dư 1 phạm Kim lâu thân – Gây tai họa cho chủ nhà.

Dư 3 phạm Kim lâu thê – Gây tai học cho vợ người chủ.

Dư 6 phạm Kim lâu tử – Gây tai học cho con của người chủ.

Dư 8 phạm Kim lục súc – Gây tai họa cho con vật nuôi ở trong nhà.

Riêng số 8 này thì nếu phạm phải cũng không sao, tuy nhiên nếu gia chủ nào yêu quý động vật hoặc chăn nuôi gia súc thì cần phải kiêng, còn không thì cũng không quan trọng.

Đối với nữ cũng sử dụng cách tính như trên: Lấy “tuổi mụ” chia cho 9 và số dư sẽ bằng 1, 3, 6, 8 tức là phạm Kim Lâu (cách tính này xem tuổi để lấy chồng).

Tóm lại các tuổi Kim Lâu cần tránh khi bạn ở độ tuổi 12, 15, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48 và 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75. Vậy nên nếu có làm bất cứ việc gì thì bạn cần phải cẩn thận trong những năm này.

Tam tai

Quy luật của những tuổi Tam tai khi chủ nhà tuổi Thân – Tý – Thìn sẽ gặn hạn vào năm Dần – Mão – Thìn. Đối với người chủ nhà tuổi Dần – Ngọ – Tuất sẽ gặp Tam tai vào năm Thân – Dậu – Tuất. Nếu chủ nhà tuổi Tý – Dậu – Sửu sẽ gặp hạn Tam tai khi bạn vào năm Hợi – Tý – Sửu. Những người chủ nhà tuổi Hợi – Mão – Mùi gặp hạn Tam tai vào những năm Tỵ – Ngọ – Mùi.

Hoang Ốc

Các tuổi Hoang Ốc cần phải tránh trong cuộc đời khi bạn ở những độ tuổi 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75. Tuy nhiên cũng có nhiều người cho rằng mức độ tác động của hạn Hoang Ốc không lớn nên vẫn có thể tiến hành xây cất và sửa chữa được.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi

Xem Ngày Tốt Tháng 10 Năm 2022

Xem danh sách những ngày tốt tháng 10 năm 2020, ngày đẹp tháng 10 năm 2020, ngày hoàng đạo tháng 10 năm 2020, lịch tháng 10/2020. Tra cứu trong tháng 10 này có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt, ngày nào xấu, giờ tốt trong ngày đó. Đồng thời xem tháng 10/2020 là tháng con gì, có bao nhiêu ngày, tháng thiếu hay đủ. Từ đó lên kế hoạch sắp xếp ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, xuất hành, động thổ làm nhà, mua xe, nhập trạch chuyển nhà, cưới hỏi nạp tài… trong tháng 10 năm 2020.

Các bước xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2020

Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt (hoàng đạo) và tránh chọn các ngày xấu (hắc đạo) tương ứng ở danh sách ngày tốt, ngày xấu tháng 10 năm 2020 ở phía dưới.

Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu.

Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào ngày xấu hay không?. Cụ thể là ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong… Nếu phạm các ngày kiêng kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh thực hiện các việc quan trọng.

Bước 5: Cuối cùng sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 10 năm 2020 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để thực hiện công việc đó.

Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 10 năm 2020

Ngày đẹp tháng 10 năm 2020 là các ngày thực hiện các công việc quan trọng như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương, nhập trạch… Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt cần chú ý chọn giờ tốt thực hiện công việc quan trọng trong ngày.

Kết luận:

Ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo tháng 10 năm 2020 bao gồm các ngày: 2/10 (16/8 âm), 3/10 (17/8 âm), 6/10 (20/8 âm), 7/10 (21/8 âm), 12/10 (26/8 âm), 14/10 (28/8 âm), 15/10 (29/8 âm), 17/10 (1/9 âm), 20/10 (4/9 âm), 26/10 (10/9 âm), 28/10 (12/9 âm) năm 2020.

Ngày xấu, ngày hắc đạo tháng 10 năm 2020 gồm các ngày: 1/10 (15/8 âm), 4/10 (18/8 âm), 5/10 (19/8 âm), 8/10 (22/8 âm), 9/10 (23/8 âm), 10/10 (24/8 âm), 11/10 (25/8 âm), 13/10 (27/8 âm), 16/10 (30/8 âm), 18/10 (2/9 âm), 19/10 (3/9 âm), 21/10 (5/9 âm), 22/10 (6/9 âm), 23/10 (7/9 âm), 24/10 (8/9 âm), 25/10 (9/9 âm), 27/10 (11/9 âm), 29/10 (13/9 âm), 30/10 (14/9 âm), 31/10 (15/9 âm) năm 2020.

Ngày tốt tháng 10 năm 2020 theo tuổi 12 con giáp

Đây là danh sách các ngày đẹp, ngày tốt tháng 10 năm 2020 cho tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Đây là danh sách ngày cát lộc để thực hiện các công việc quan trọng: động thổ làm nhà, khai trương buôn bán, nhập trạch vào nhà mới, mua bán xe cộ… trong tháng 10/2020 hợp 12 con giáp.

Ngày tốt tháng 10 năm 2020 tuổi Tý

Đây là ngày tốt nhất trong tháng 10 năm 2020 hợp với tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý khi thực hiện các công việc quan trọng nhất trong đời.

Ngày đẹp tháng 10 năm 2020 tuổi Sửu

Danh sách ngày tốt tốt tháng 10/2020 tuổi Dần

Danh sách các ngày tốt ngày đẹp hợp với gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần trong tháng 10/2020 để thực hiện công việc quan trọng được tốt nhất.

Ngày giờ hoàng đạo tháng 10 năm 2020 tuổi Mão

Đây là danh sách ngày đẹp và hợp tuổi nhất với các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão trong tháng 10/2020.

Xem ngày tốt tháng 10 năm 2020 tuổi Thìn

Các ngày tốt tháng 10 năm 2020 tuổi Tỵ

Ngày tốt nhất tháng 10/2020 tuổi Ngọ

Ngày đẹp nhất tháng 10/2020 tuổi Mùi

Ngày tốt ngày đẹp tháng 10 năm 2020 tuổi Thân

Đây là danh sách các ngày đẹp hợp với tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân trong tháng 10/2020 để thực hiện mọi việc được bình an, may mắn thuận lợi.

Các ngày đẹp tháng 10 năm 2020 tuổi Dậu

Ngày đẹp trong tháng 10/2020 tuổi Tuất

Xem danh sách ngày tốt tháng 10 năm 2020 tuổi Hợi

Ngày tốt tháng 10 năm 2020 là các ngày nên thực hiện các công việc quan trọng trong cuộc đời như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương, nhập trạch, mua xe… Trường hợp bất đắc dĩ phải chọn các ngày khác trong danh sách trên thì gia chủ cần chọn ngày hoàng đạo và giờ tốt để thực hiện.

Lịch âm dương tháng 10 năm 2020

Dương lịch tháng 10 là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius. Trong tháng 10 năm 2020 có 31 ngày. Ngày bắt đầu là ngày 1/10/2020 ngày kết thúc là ngày 31/10/2020. Dương lịch tháng 10 năm 2020 nhằm âm lịch tháng Ất Dậu năm Canh Tý, ngày âm lịch trong tháng Ất Dậu này bắt đầu từ ngày 2459124 đến ngày 2459154 theo lịch Julius.

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2020

Phía trên là danh sách ngày tốt, ngày xấu các ngày trong tháng 10 năm 2020. Để xem ngày tốt cho các công việc khác như khai trương, nhập trạch, mua xe, xuất hành… theo tuổi của gia chủ. Gia chủ đừng quên xem bài viết xem ngày tốt xấu để tra ngày thực hiện từng công việc quan trọng trong tháng.

Bạn đang xem bài viết Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 trên website Ica-ac.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!